TỪ VỰNG VỀ MỘT SỐ LOẠI NẤM
亲爱同学们好! Thiên nhiên đã ưu ái cung cấp cho chúng ta một loại thực vật nhiều dinh dưỡng hơn cả thịt động vật mà vẫn đảm bảo cho khẩu phần ăn lành mạnh của bạn, đó là Nấm. Ngoài nguồn dinh dưỡng dồi dào nấm còn là loại thực phẩm đa dạng rất được ưa chuộng. Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loại Nấm nha! Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!
1 |
蘑菇 | mó gū | Nấm |
2 |
黑木耳 | hēi mù’ěr | Mộc nhĩ đen |
3 |
羊肚菇 | yáng dǔ gū | Nấm bụng dê |
4 |
球盖菇 | qiú gài gū | Nấm cầu cái |
5 |
白灵菇 | bái líng gū | Nấm bạch linh (phục linh) |
6 |
平菇 | píng gū | Nấm bào ngư |
7 |
木耳 | mù’ěr | Mộc nhĩ, nấm mèo |
8 |
猪肚菇 | zhū dù gū | Nấm bụng lợn |
9 |
银耳 | yín’ěr | Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ, nấm tuyết |
10 |
茶树菇, 茶薪菇, 茶菇 | chá shù gū, chá xīn gū, chá gū | Nấm cây chè (nấm trà thụ) |
11 |
真姬菇, 蟹味菇 | zhēn jī gū, xiè wèi gū | Nấm chân cơ (nấm cua) |
12 |
猴头菇 | hóu tóu gū | Nấm đầu khỉ |
13 |
杏鲍菇 | xìng bào gū | Nấm đùi gà |
14 |
滑菇, 滑子菇, 珍珠菇 | huá gū, huá zi gū, zhēn zhū gū | Nấm hoạt tử (nấm trân châu) |
15 |
香菇 | xiāng gū | Nấm hương (nấm đông cô) |
16 |
金针菇 | jīn zhēn gū | Nâm kim châm |
17 |
金福菇 | jīn fú gū | Nấm kim phúc |
18 |
灵芝菇 | líng zhī gū | Nấm linh chi |
19 |
笋菇 | sǔn gū | Nấm măng |
20 |
双孢菇, 白蘑菇, 养蘑菇 | shuāng bāo gū, bái mó gū, yǎng mó gū | Nấm mỡ (nấm song bào, nấm khuy) |
21 |
鸡腿菇 | jī tuǐ gū | Nấm mực lông |
22 |
草菇 | cǎo gū | Nấm rơm |
23 |
珊瑚菇 | shān hú gū | Nấm san hô |
24 |
秀珠菇 | xiù zhū gū | Nấm tú châu |
25 |
雪耳 | xuě ěr | Nấm tuyết nhĩ |
Trên đây là bộ từ vựng về tên các loại nấm trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về tên các loại nấm này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :TỪ VỰNG CÁC LOẠI NẤM.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66