TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC (3)
Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu từ vựng về Giáo dục bao gồm những từ vựng chuyên ngành Giáo dục, các loại hình giáo dục phổ biến hiện nay nha. Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!
1 |
黑板 | hēi bǎn | Bảng đen |
2 |
黑板擦 | Hēi bǎn cā | Khăn lau bảng |
3 |
粉笔 | Fěnbǐ | Phấn |
4 |
教鞭 | jiào biān | Thước (dùng cho giáo viên) |
5 |
课桌椅 | kè zhuō yǐ | Bàn và ghế của lớp học |
6 |
游泳池 | yóu yǒng chí | Bể bơi |
7 |
旗杆 | qí gān | Cột cờ |
8 |
学生俱乐部 | xué shēng jù lèbù | Câu lạc bộ sinh viên |
9 |
教师办公室 | jiào shī bàn gōng shì | Phòng làm việc của giáo viên |
10 |
教员休息室 | jiào yuán xiūxí shì | Phòng nghỉ của giáo viên |
11 |
少先队 | shào xiān duì | Đội thiếu niên tiền phong |
12 |
少先队员 | shào xiān duì yuán | Đội viên đội thiếu niên tiền phong |
13 |
红领巾 | hóng lǐng jīn | Khăn quàng đỏ |
14 |
儿童团 | ér tóng tuán | Đội nhi đồng |
15 |
开学 | kāi xué | Khai giảng |
16 |
放假 | fàng jià | Nghỉ hè |
17 |
寒假 | hán jià | Nghỉ đông |
18 |
暑假 | shǔ jià | Nghỉ hè |
19 |
春假 | chūn jià | Nghỉ tết |
20 |
学期 | xué qī | Học kỳ |
21 |
学年 | xué nián | Năm học |
22 |
招生 | zhāo shēng | Chiêu sinh |
23 |
申请入学 | shēnqǐng rùxué | Xin nhập học |
24 |
入学考试 | rùxué kǎoshì | Thi đầu vào |
25 |
高校入学考试 | gāo xiào rùxué kǎo shì | Thi đại học |
26 |
注册 | zhù cè | Đăng ký |
27 |
学费 | xué fèi | Học phí |
28 |
奖学金 | jiǎng xué jīn | Học bổng |
29 |
学生证 | xué shēng zhèng | Thẻ học sinh |
30 |
校徽 | xiào huī | Huy hiệu trường, phù hiệu |
31 |
学分 | xué fēn | Điểm số |
32 |
学制 | xué zhì | Hệ (10 năm, 12 năm) |
33 |
主课 | zhǔ kè | Môn chính |
34 |
副课 | fù kè | Môn phụ |
35 |
选修课 | xuǎn xiū kè | Môn học tự chọn |
36 |
必修课 | bìxiū kè | Môn học bắt buộc |
37 |
重修课 | chóng xiū kè | Môn học lại |
38 |
学分课程 | xué fēn kè chéng | Học phần |
39 |
代数 | dài shù | Đại số |
40 |
算数 | suàn shù | Số học |
41 |
语文 | yǔ wén | Ngữ văn |
42 |
英语 | yīng yǔ | Tiếng anh |
43 |
外语 | wài yǔ | Ngoại ngữ |
44 |
几何 | jǐ hé | Hình học |
45 |
历史 | lì shǐ | Lịch sử |
46 |
地理 | dì lǐ | Địa lý |
47 |
物理 | wù lǐ | Vật lý |
48 |
自然 | zì rán | Tự nhiên |
49 |
音乐 | yīn yuè | Âm nhạc |
50 |
化学 | huà xué | Hóa học |
51 |
体育 | tǐ yù | Thể dục |
52 |
政治 | zhèng zhì | Chính trị |
53 |
美术 | měi shù | Mỹ thuật |
54 |
图画 | tú huà | Đồ họa |
55 |
生物 | shēng wù | Sinh vật |
56 |
文科 | wén kē | Khoa học xã hội |
57 |
法律学 | fǎlǜ xué | Môn pháp luật |
58 |
心理学 | xīnlǐ xué | Tâm lý học |
59 |
考古学 | kǎogǔ xué | Khảo cổ học |
60 |
世界史 | shìjiè shǐ | Sử thế giới |
61 |
国际关系史 | guójì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
62 |
语言学 | yǔyán xué | Ngôn ngữ học |
63 |
文学批评 | wénxué pīpíng | Phê bình văn học |
64 |
古汉语 | gǔ hànyǔ | Hán ngữ cổ đại |
65 |
企业管理 | qǐyè guǎnlǐ | Quản lí xí nghiệp |
66 |
经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
67 |
会计学 | kuài jì xué | Khoa học kế toán |
68 |
财务学 | cáiwù xué | Khoa học tài vụ |
69 |
统计学 | tǒngjì xué | Thống kê học |
70 |
社会学 | shè huì xué | Xã hội học |
71 |
教育学 | jiào yù xué | Giáo dục học |
72 |
政治学 | Zhèng zhì xué | Chính trị học |
TÊN MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué
2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué
3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn
4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué
5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué
6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué
7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué
8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué
9. Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué
10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué
11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué
12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué
13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué
14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué
15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué
16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué
17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué
18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué
19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn
20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué
21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn
22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué
23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué
24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué
25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué
26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué
27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn
28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué
29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn
30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué
31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué
32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué
33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué
34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn
35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn
36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué
37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué
38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué
39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué
40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué
41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué
42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué
43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué
44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué
Trên đây là bộ từ vựng về chủ đề giáo dục trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về giáo dục này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC (3)
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66