
TỪ LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG
Để vận dụng được một ngôn ngữ, học trong sách vở là chưa đủ. Đặc biệt trong thời đại hiện nay, khi mà mạng xã hội dần đi vào cuộc sống của con người, tiếng lóng ( ngôn ngữ của giới trẻ/ ngôn ngữ dùng trên mạng xã hội) được sử dụng ngày càng nhiều hơn. Trên các trang mạng xã hội nổi tiếng của Trung Quốc như Wechat, Weibo, QQ,… các từ lóng luôn được xuất hiện với tần suất cao, và nếu ta không hiểu được nó, thì làm sao có thể hiểu được văn hoá cũng như ngôn ngữ Trung Quốc? Sau đây hãy cùng với Tiếng Trung Nghiêm Thuỳ Trang điểm qua một số các “từ lóng” mà giới trẻ Trung Quốc hiện nay hay dùng nhé ^^
- Sử dụng từ để biểu thị:
1.1. 锦鲤 /jǐnlǐ/: (cá chép ): ở đây được hiểu là vận may, dịp may. 1.2. 有矿 /yǒukuàng/ ( có quặng, mỏ) : ở đây được hiểu là nhà có tiền, người có tiền. 1.3. 社会人 /shèhuìrén/ ( người làm công việc xã hội) : ở đây được hiểu là xã hội đen ( về phong cách ăn mặc,…) 1.4. 杠精 /gàngjīng/ : dùng để chỉ những người trong lúc nói chuyện thích tranh cãi. 1.5. 吹牛 /chuīniú/ (thổi bò): ở đây nghĩa là ba hoa, khoác lác. 1.6. 洪荒之力 /hónghuāngzhīlì/: cố gắng hết sức, dùng hết sức bình sinh. 1.7. 聊妹 /liáomèi/ : tán gái 1.8. 酒鬼 /jiǔguǐ/ : chỉ những người nghiện rượu, nát rượu. 1.9. 网民 /wǎngmín/: cư dân mạng 1.10. 醉了 /zùile/ : cạn lời
- Sử dụng số để biểu thị:
2.1. 886 /bābāliù/ (拜拜啦): tạm biệt 2.2. 9494 /jiǔsì jiǔsì/ (就是就是): chính là thế 2.3. 520 /wǔèrlíng/ (我爱你) : I love you 2.4. 1314 /yīsānyīsì/ (一生一世):một đời một kiếp 2.5. 666 /liùliùliù/ (牛牛牛): giỏi, cừ Trên đây là một vài từ lóng của giới trẻ Trung Quốc. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn thêm hiểu biết về văn hoá mạng cũng như ngôn ngữ mạng của Trung Quốc. Hãy theo dõi Tiếng Trung Nghiêm Thuỳ Trang để tăng thêm hiểu biết về Trung Quốc các bạn nhé ^^
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66