
TỪ LÁY TRONG TIẾNG TRUNG
- Động từ láy lại:
- Biểu thị hành động diễn ra nhanh hoặc nhiều lần, nhẹ nhàng, và có ý làm thử.
Hình thứ lặp lại | Thể hoàn thành | ||
Động từ đơn âm tiết | A | AA / A一A | A了A |
Ví dụ | 尝 | 尝尝 / 尝一尝 | 尝了尝 |
Động từ song âm tiết | AB | ABAB | AB了AB |
Ví dụ | 研究 | 研究研究 | 研究了研究 |
- 我的钥匙在哪儿啊,你帮我找找。
- 她想了想说:“还是你跟我去看小王吧。”
- 小李有点儿累了,让他休息休息吧。
- 我们每天都去操场跑跑步,做做操。
- Tính từ láy lại:
- Tính từ láy lại biểu thị nhấn mạnh mức độ.
Tính từ đơn âm tiết | A | AA |
Ví dụ | 好 | 好好 |
Tính từ song âm tiết | AB | AABB |
Ví dụ | 干净 | 干干净净 |
Tính từ phức hợp | AB | ABAB |
Ví dụ | 雪白 | 雪白雪白 |
- 好好学习,天天向上。
- 她高高兴兴地跳起来。
- 他的脸冻得通红通红的。
- Danh từ láy lại:
- Một số danh từ có thể láy lại, biểu thị ý nghĩa toàn bộ, tất cả.
- 我年年都去中国旅行。
- 人人都喜欢收礼物。
- Lượng từ láy lại:
- Lượng từ đơn âm tiết có thể láy lại, biểu thị ý nghĩa toàn bộ, tất cả, mỗi một.
- 我们去玩的时候,回回都下雨。
- 他们班的个个都是好学生。
- 图书馆里本本都很有意思。
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66
Tag:từ láy