NGÔN NGỮ FACEBOOK TRONG TIẾNG TRUNG
[ux_image id=”1002″ animate=”fadeInDown”]
Facebook là mạng xã hội lớn nhất thế giới cho tới thời điểm này. Tại Trung Quốc, Facebook bị chặn duy chỉ có một số vùng sử dụng được bình thường như: Hồng Kong, Đài Loan, Ma Cao.
Dưới dây là các từ vựng, cùm từ có trong Facebook, các bạn cùng tham khảo nhé!
1.首页 /shǒu yè/ Trang chủ
2.动态时报 /dòng tài shí bào/ Bảng tin
3.粉丝专页 /fěn sī zhuān yè/ Trang
4.社团 /shè tuán/ Nhóm
5.限时动态/xiàn shí dòng tài/ Tin (story)
6.动态更新 /dòng tài gēng xīn/ Cập nhật trạng thái
7.贴图 /tiē tú/ Dán nhãn
8.表情符号 /biǎo qíng fú hào/ Biểu tượng cảm xúc
9.打卡 /dǎ kǎ/ Check in
10.分享 /Fēn xiǎng/ Chia sẻ
11.赞 /zàn/ Thích
12.收回赞 /shōu huí zàn/ Bỏ thích
13.追踪 /zhuī zōng/ Theo dõi
14.取消追踪 /qǔ xiāo zhuī zōng/ Bỏ theo dõi
15.标记 /biāo jì/ Gắn thẻ
16.取消标记 /qǔ xiāo biāo jì/ Xóa thẻ
17.封锁 /fēng suǒ/ Chặn
18.加好友 /jiā hǎo yǒu/ Kết bạn
19.删好友 /shān hǎo yǒu/ Hủy kết bạn
20.收藏夹 /shōu cáng jiā/ Đã lưu
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66