TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (3)
Kế toán hiện đang là một trong những ngành hot hiện nay. Kế toán đóng vai trò quan trọng nhất định trong toàn thể bộ phận công ty, từ từng đơn vị nhỏ cho đến phạm vi lớn hơn trong việc quản lý kinh tế tài chính. Cũng không ít học viên học tiếng Trung để phục vụ cho học tập cũng như trong công việc. Hôm nay mình xin giới thiệu tới các bạn từ vựng chuyên ngành kế toán. Hãy cùng Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang tìm hiểu tiếng Trung về chuyên ngành kế toán qua những từ vựng đưới đây nhé!
1 | 总帐, 主帐簿 | zǒng zhàng, zhǔ zhàng bù | Sổ cái |
2 | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng | Sổ cái chi phí sán xuất |
3 | 明细分类帐 | míngxì fēnlèi zhàng | Sổ cái chi tiết |
4 | 股东帐 | gǔdōng zhàng | Sổ cái cổ đông |
5 | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng | Sổ cái mua hàng |
6 | 财产分类帐 | cáichǎn fēnlèi zhàng | Sổ cái tài sản |
7 | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng | Sổ cái tống hợp |
8 | 传票编号 | chuánpiào biānhào | Sổ chứng từ |
9 | 假帐 | jiǎ zhàng | Sổ đen |
10 | 余额 | yú’é | Số dư |
11 | 原始帐簿 | yuánshǐ zhàng bù | Sổ gốc |
12 | 科目编号, 科目代号 | kēmù biānhào, kēmù dàihào | Số hiệu tài khoản |
13 | 票据簿 | piàojù bù | Số hóa đơn |
14 | 备查簿 | bèichá bù | Sổ kế toán ghi nhớ |
15 | 购买簿 | gòumǎi bù | Sổ mua hàng |
16 | 存货簿 | cúnhuò bù | Sổ kho, sổ hàng tồn kho |
17 | 认股簿 | rèn gǔ bù | Sổ nhận mua cổ phiếu |
18 | 进货簿 | jìnhuò bù | Sổ nhập hàng |
19 | 流水帐 | liúshuǐ zhàng | Sổ nhật ký kế toán |
20 | 现金日记簿 | xiànjīn rìjì bù | Sổ nhật ký tiền mặt |
21 | 赤子 | chìzǐ | Số thâm hụt |
22 | 人名账 | rénmíng zhàng | Tài khoản cá nhân |
23 | 未清账 | wèi qīngzhàng | Tài khoản chưa thanh toán |
24 | 客户账 | kèhù zhàng | Tài khoản của khách hàng |
25 | 营业账户 | yíngyè zhànghù | Tài khoản doanh nghiệp |
26 | 成本账户 | chéngběn zhànghù | Tài khoản giá thành |
27 | 资产 | zīchǎn | Tài sản |
28 | 固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
29 | 递耗资产 | dì hào zīchǎn | Tài sản hao mòn dần |
30 | 流动资产 | liúdòng zīchǎn | Tài sản lưu động |
31 | 无形资产 | wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình |
32 | 暂付款 | Zàn fùkuǎn | Tạm ứng |
33 | 借支 | jièzhī | Tạm ứng lương |
34 | 支票簿 | zhīpiào bù | Tập chi phiếu, sổ séc |
35 | 清查 | qīngchá | Thanh tra |
36 | 利息收益, 利息收入 | lìxí shōuyì, lìxí shōurù | Thu nhập lợi tức |
37 | 非税收入 | fēi shuì shōurù | Thu nhập miễn thuế |
38 | 纯收益 | chún shōuyì | Thu nhập ròng |
39 | 财务收益 | cáiwù shōuyì | Thu nhập tài chính |
40 | 出纳 | chūnà | Thủ quỹ |
41 | 继续审查 | jìxù shěnchá | Thu thập tài liệu |
42 | 进项税额 | Jìnxiàng shuì’é | Thuế VAT đầu vào |
43 | 全勤奖 | quánqín jiǎng | Thưởng chuyên cần |
44 | 百分比 | bǎifēnbǐ | Tỉ lệ phần trăm |
45 | 保险金 | bǎoxiǎn jīn | Tiền bồi thường bảo hiểm |
46 | 公益金 | gōngyìjīn | Tiền công ích |
47 | 紧急救济金 | jǐnjí jiùjì jīn | Tiền cứu trợ khẩn cấp |
48 | 押金 | yājīn | Tiền đặt cọc |
49 | 银行存款 | yínháng cúnkuǎn | Tiền gửi ngân hàng |
50 | 储备金 | chúbèi jīn | Tiền gửi tiết kiệm |
51 | 领用金 | lǐng yòng jīn | Tiền lẻ |
52 | 滞纳金 | zhìnàjīn | Tiền phạt vì nộp chậm |
53 | 福利费, 福利金 | fúlì fèi, fúlì jīn | Tiền phúc lợi |
54 | 租金 | zūjīn | Tiền thuê |
55 | 补助金 | bǔzhù jīn | Tiền trợ cấp |
56 | 安家费 | ānjiā fèi | Tiền trợ cấp gia đình |
57 | 婚丧补助费 | hūn sāng bǔzhù fèi | Tiền trợ cấp hiếu hỉ |
58 | 生活补助费 | shēnghuó bǔzhù fèi | Tiền trợ cấp sinh hoạt |
59 | 退职金 | tuìzhí jīn | Tiền trợ cấp thôi việc |
60 | 现存资金 | xiàncún zījīn | Tiền vốn hiện có |
61 | 停业损失 | tíngyè sǔnshī | Tổn thất vì ngưng hoạt động |
62 | 总成本 | zǒng chéngběn | Tổng giá thành |
63 | 其它预付费用 | qítā yùfù fèiyòng | Trả trước chi phí khác |
64 | 预付所得税 | Yùfù suǒdéshuì | Trả trước thuế thu nhập |
65 | 长期预付保险费 | chángqī yùfù bǎoxiǎn fèi | Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn |
66 | 长期预付租金 | chángqī yùfù zūjīn | Trả trước tiền thuê dài hạn |
67 | 预付退休金 | Yùfù tuìxiū jīn | Trả trước tiền trợ cấp |
68 | 短期投资 -公司债 | Duǎnqī tóuzī -gōngsī zhài | Trái phiếu công ty |
69 | 医疗补助 | yīliáo bǔzhù | Trợ cấp chữa bệnh |
70 | 职务津贴 | zhíwù jīntiē | Trợ cấp chức vụ |
71 | 教育津贴 | jiàoyù jīntiē | Trợ cấp giáo dục |
72 | 额外津贴 | éwài jīntiē | Trợ cấp ngoại ngạch |
73 | 生育补助 | shēngyù bǔzhù | Trợ cấp sinh đẻ |
74 | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì | Trợ lý kế toán |
75 | 扣借支 | kòu jièzhī | Trừ khoản trả trước |
76 | 预付保险费 | Yùfù bǎoxiǎn fèi | Ứng trước tiền bảo hiểm |
77 | 预付薪资 | Yùfù xīnzī | Ứng trước tiền lương |
78 | 预付租金 | Yùfù zūjīn | Ứng trước tiền thuê |
79 | 过账 | guòzhàng | Vào sổ cái |
80 | 登账 | dēng zhàng | Vào tài khoản |
81 | 超出预算 | chāochū yùsuàn | Vượt dự toán |
Hi vọng những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Trung tốt hơn. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (3) .
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66