TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC
Âm nhạc có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống con người. Các nghiên cứu đã chỉ ra, âm nhạc, đặc biệt là nhạc giao hưởng có tác dụng rất tốt, kích thích sự phát triển trí não, âm nhạc có thể làm cho con người vui vẻ, sảng khoái hơn. Có thể nói, âm nhạc là một thứ không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Liệu các bạn đã biết được từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, các loại nhạc cụ hay chưa? Hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu tiếng Trung chủ đề âm nhạc qua các từ vựng dưới đây nhé!!!
1 | 吉他 | jítā | Đàn ghi ta |
2 | 电吉他 | diàn jítā | Ghi ta điện |
3 | 琵琶 | pípá | Đàn tì bà |
4 | 小提琴 | xiǎotíqín | Đàn viôlông |
5 | 扬琴 | yángqín | Đàn dương cầm |
6 | 筝 | zhēng | Đàn tranh |
7 | 钟琴 | zhōng qín | Đàn chuông |
8 | 琴弦 | qín xián | Dây đàn |
9 | 大提琴 | dàtíqín | Đàn cello |
10 | 竖琴 | shùqín | Đàn hạc |
11 | 钢琴 | gāngqín | Đàn pianô |
12 | 平台钢琴 | píngtái gāngqín | Đàn piano biểu diễn |
13 | 管风琴 | guǎnfēngqín | Đàn organ |
14 | 琴谱架 | qín pǔ jià | Giá để bản nhạc |
15 | 乐谱 | yuèpǔ | Bản nhạc |
16 | 乐器 | yuèqì | Nhạc cụ |
17 | 萨克斯管 | sàkèsī guǎn | Kèn saxophone |
18 | 低音号 | dīyīn hào | Kèn tu ba |
19 | 排箫 | pái xiāo | Sáo bè, khèn |
20 | 直笛 | zhí dí | Sáo dọc |
21 | 爵士鼓 | juéshì gǔ | Trống jazz |
22 | 响板 | xiǎng bǎn | Cái phách |
23 | 鼓槌 | gǔ chuí | Dùi trống |
24 | 鼓皮 | gǔ pí | Da trống |
25 | 锣 | luó | Cồng |
26 | 乐队指挥 | yuèduì zhǐhuī | Chỉ huy dàn nhạc |
27 | 合唱队指挥 | héchàng duì zhǐhuī | Chỉ huy dàn hợp xướng |
28 | 指挥棒 | zhǐhuī bàng | Gậy chỉ huy |
29 | 作曲家 | zuòqǔ jiā | Nhạc sĩ |
30 | 第一小提琴手 | dì yī xiǎotíqín shǒu | Nghệ sĩ viôlông số một |
31 | 钢琴手 | gāngqín shǒu | Người chơi đàn pianô (nghệ sĩ pianô) |
32 | 长笛手 | chángdí shǒu | Nghệ sĩ thổi sáo |
33 | 风琴师 | fēng qín shī | Nghệ sĩ đàn organ |
34 | 独奏、独唱 | dúzòu, dúchàng | Độc tấu, đơn ca |
35 | 伴奏、伴唱 | bànzòu, bànchàng | Đệm nhạc, hát đệm |
36 | 合唱 | héchàng | Hợp xướng, đồng ca |
37 | 男低音 | nán dīyīn | Giọng nam trầm |
38 | 男中音 | nán zhōng yīn | Giọng nam trung |
39 | 男高音 | nán gāoyīn | Giọng nam cao |
40 | 女低音 | nǚ dīyīn | Giọng nữ trầm |
41 | 女中音 | nǚ zhōng yīn | Giọng nữ trung |
42 | 女高音 | nǚ gāoyīn | Giọng nữ cao |
43 | 乐队 | yuèduì | Đội nhạc |
44 | 交响乐队 | jiāoxiǎng yuèduì | Giàn nhạc giao hưởng |
45 | 文工团 | wéngōngtuán | Đoàn văn công |
46 | 爵士乐队 | juéshì yuèduì | Ban nhạc jazz |
47 | 摇滚乐队 | yáogǔn yuèduì | Ban nhạc rock |
48 | 专业乐队 | zhuānyè yuè duì | Ban nhạc chuyên nghiệp |
49 | 巡回乐队 | xúnhuí yuè duì | Ban nhạc lưu động |
50 | 音乐节 | yīnyuè jié | Festival âm nhạc |
51 | 古典音乐 | gǔdiǎn yīnyuè | Nhạc cổ điển |
52 | 声乐 | shēngyuè | Thanh nhạc |
53 | 室内乐 | shìnèi yuè | Nhạc thính phòng |
54 | 安魂曲 | ān hún qū | Bản nhạc cầu siêu |
55 | 歌剧 | gējù | Ca kịch |
56 | 序曲 | xùqǔ | Nhạc dạo |
57 | 前奏曲 | qiánzòu qǔ | Khúc dạo |
58 | 交响曲 | jiāoxiǎng qǔ | Khúc giao hưởng, bản giao hưởng |
59 | 协奏曲 | xiézòuqǔ | Bản concerto |
60 | 奏鸣曲 | zòumíngqǔ | Bản sonata |
61 | 夜曲 | yèqǔ | Dạ khúc |
62 | 摇篮曲 | yáolánqǔ | Nhạc ru |
63 | 华尔兹 | huá’ěrzī | Điệu waltz |
64 | 进行曲 | jìnxíngqǔ | Hành khúc |
65 | 即兴曲 | jíxìng qǔ | Khúc ngẫu hứng |
66 | 通俗音乐 | tōngsú yīnyuè | Nhạc pop |
67 | 爵士乐 | juéshìyuè | Nhạc jazz |
68 | 乡村音乐 | xiāngcūn yīnyuè | Nhạc đồng quê |
69 | 歌 | gē | Bài hát |
70 | 旋律 | xuánlǜ | Giai điệu |
71 | 流行歌曲 | liúxíng gēqǔ | Bài hát được yêu thích |
72 | 民歌 | míngē | Dân ca |
73 | 民乐 | mín yuè | Nhạc dân tộc |
74 | 古乐 | gǔ yuè | Nhạc cổ điển |
75 | 编曲 | biān qǔ | Soạn nhạc |
76 | 鼓手 | gǔshǒu | Tay trống |
77 | 流行歌手 | liúxíng gēshǒu | Ca sĩ được ưa thích |
78 | 音乐会 | yīnyuè huì | Buổi hòa nhạc |
79 | 露天音乐会 | lùtiān yīnyuè huì | Buổi hòa nhạc ngoài trời |
80 | 爵士乐迷 | Juéshìyuè mí | Người mê nhạc jazz |
HỌC TIẾNG TRUNG QUA MỘT SỐ BÀI HÁT HOT
-
Họa tình 画情 – Diêu Bối Na 姚贝娜
-
Họa tâm 画心 – Trương Lương Dĩnh 张靓颖
-
Ánh trăng nói hộ lòng em 月亮代表我的心
- Nhớ lắm 好想好想
-
Đồng thoại 童话
-
Bắc Kinh Chào Đón Bạn 北京歡迎你
- Tình Bạn 朋友
-
Tình Nhi Nữ 女儿情
-
Lạnh Lẽo (Tam sinh tam thế) 凉凉
-
Em Không Hối Hận 我不後悔
-
Mẹ Tốt Nhất Trên Đời 妈妈好
- Gặp người đúng lúc 刚好遇见你
-
Người theo đuổi ánh sáng – Từ Vi
-
Chầm chậm thích anh – Mạc Văn Úy
-
Có Thể Hay Không 可不可以
-
Cá lớn
-
Một triệu khả năng 百万个可能
-
Chỉ là quá yêu em 只是太爱你
-
Con đường bình phàm – Hoa Thần Vũ || 平凡之路 – 华晨宇
-
Tớ Thích Cậu Nhường Nào Rồi Cậu Sẽ Biết Thôi | 我多喜欢你你会知道
-
Học tiếng mèo kêu 学猫叫
___________________________________
Hi vọng những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Trung tốt hơn. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 98 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ÂM NHẠC .
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66