TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (2)
Kế toán hiện đang là một trong những ngành hot hiện nay. Kế toán đóng vai trò quan trọng nhất định trong toàn thể bộ phận công ty, từ từng đơn vị nhỏ cho đến phạm vi lớn hơn trong việc quản lý kinh tế tài chính. Cũng không ít học viên học tiếng Trung để phục vụ cho học tập cũng như trong công việc. Hôm nay mình xin giới thiệu tới các bạn từ vựng chuyên ngành kế toán. Hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu tiếng Trung về chuyên ngành kế toán qua những từ vựng đưới đây nhé!
1 | 净值 | jìngzhí | Giá trị tịnh, giá trị ròng |
2 | 追减预算 | zhuī jiǎn yùsuàn | Giảm dự toán |
3 | 查账证明书 | cházhàng zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận kiểm toán |
4 | 减低工资 | jiǎndī gōngzī | Hạ thấp mức lương |
5 | 商品存货 | shāngpǐn cúnhuò | Hàng hóa tồn kho |
6 | 存货 | cúnhuò | Hàng tồn kho |
7 | 折耗 | shéhào | Hao hụt |
8 | 会计系统 | kuàijì xìtǒng | Hệ thống kế toán |
9 | 三联单 | sānlián dān | Hóa đơn ba liên |
10 | 误列 | wù liè | Kê khai sai |
11 | 虚报 | xūbào | Khai man |
12 | 累积折旧 | lěijī zhéjiù | Khấu hao luỹ kế |
13 | 非常支出 | fēicháng zhīchū | Khoản chi đặc biệt |
14 | 贷款 | dàikuǎn | Khoản cho vay |
15 | 明细科目 | míngxì kēmù | Khoản mục chi tiết |
16 | 预算科目 | yùsuàn kēmù | Khoản mục dự toán |
17 | 会计科目 | kuàijì kēmù | Khoản mục kế toán |
18 | 应收帐款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Khoản phải thu |
19 | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn | Khoản tạm thu |
20 | 代收款 | dài shōu kuǎn | Khoản thu hộ |
21 | 伪应收款 | wèi yīng shōu kuǎn | Khoản thu kê khai giả |
22 | 代付款 | dài fùkuǎn | Khoản trả hộ |
23 | 筹备款 | chóubèi kuǎn | Khoản trù bị |
24 | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn | Khoản vay tuần hoàn |
25 | 不符 | bùfú | Không phù hợp |
26 | 用品盘存 | yòngpǐn páncún | Kiểm kê đồ dùng tồn kho |
27 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán |
28 | 期末审计 | qīmò shěnjì | Kiểm toán cuối kỳ |
29 | 定期审计 | dìngqī shěnjì | Kiểm toán định kỳ |
30 | 常年审计 | chángnián shěnjì | Kiểm toán hàng năm |
31 | 审计长 | shěnjì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
32 | 审计员 | shěnjì yuán | Kiểm toán viên |
33 | 相互核对 | xiānghù héduì | Kiểm tra đối chiếu chéo |
34 | 突击检查 | tújí jiǎnchá | Kiểm tra đột xuất |
35 | 复核 | fùhé | Kiểm tra lại |
36 | 抽查 | chōuchá | Kiểm tra ngẫu nhiên |
37 | 内部核查 | nèibù héchá | Kiểm tra nội bộ |
38 | 精查 | jīng chá | Kiểm tra tỉ mỉ |
39 | 顺查 | shùn chá | Kiểm tra xuôi |
40 | 逆查 | nì chá | Kiểm tra ngược |
41 | 岁定经费 | suì dìng jīngfèi | Kinh phí cố định hàng năm |
42 | 拨款 | bōkuǎn | Kinh phí được cấp, cấp kinh phí |
43 | 恒久经费 | héngjiǔ jīngfèi | Quỹ ngân khố |
44 | 预领经费 | yù lǐng jīngfèi | Kinh phí ứng trước |
45 | 会计期间 | kuàijì qījiān | Kỳ kế toán |
46 | 毛利 | máolì | Lãi gộp, tổng lợi nhuận |
47 | 损益 | sǔnyì | Lãi lỗ |
48 | 纯利 | chúnlì | Lãi ròng |
49 | 利息 | lìxí | Lãi, lợi tức |
50 | 支付命令 | zhīfù mìnglìng | Lệnh chi |
51 | 蚀本 | shíběn | Lỗ vốn |
52 | 盘损 | pán sǔn | Lỗ vốn hàng tồn kho |
53 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
54 | 虚抬利益 | xū tái lìyì | Lợi nhuận không có thật |
55 | 预算法 | yùsuàn fǎ | Luật dự toán |
56 | 底薪 | dǐxīn | Lương cơ bản |
57 | 退休金 | tuìxiū jīn | Lương hưu |
58 | 兼薪 | jiān xīn | Lương kiêm nhiệm |
59 | 加班工资 | jiābān gōngzī | Lương tăng ca |
60 | 红利工资 | hónglì gōngzī | Lương thưởng |
61 | 工资差额 | gōngzī chā’é | Mức chênh lệch lương |
62 | 支出额 | zhīchū é | Mức chi tiêu |
63 | 编预算 | biān yùsuàn | Ngân sách |
64 | 记账员 | jì zhàng yuán | Người ghi chép sổ sách |
65 | 簿计员 | bùjì yuán | Người lập báo cáo |
66 | 入错科目 | rù cuò kēmù | Nhầm lẫn khoản mục |
67 | 错账 | cuò zhàng | Nhầm lẫn tài khoản |
68 | 会计员 | kuàijì yuán | Nhân viên kế toán |
69 | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán | Nhân viên văn thư lưu trữ |
70 | 到期负债 | dào qī fùzhài | Nợ đáo hạn |
71 | 倒账 | dǎo zhàng | Nợ khó đòi |
72 | 无息债务 | wú xí zhàiwù | Nợ không lãi |
73 | 结欠清单 | jiéqiàn qīngdān | Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo |
74 | 破产 | pòchǎn | Phá sản |
75 | 盈亏拨补 | yíngkuī bō bǔ | Phân bổ lỗ lãi |
76 | 解款单 | jiě kuǎn dān | Phiếu giải ngân (tiền mặt) |
77 | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōngzhī dān | Phiếu nộp tiền |
78 | 伙食补贴 | huǒshí bǔtiē | Phụ cấp ăn uống |
79 | 出差补贴 | chūchāi bǔtiē | Phụ cấp công tác, công tác phí |
80 | 车马费 | chēmǎfèi | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại |
81 | 附加费用 | fùjiā fèiyòng | Phụ phí |
82 | 福利 | fúlì | Phúc lợi |
83 | 员工福利 | yuángōng fúlì | Phúc lợi của công nhân viên |
84 | 基金 | Jījīn | Quỹ |
85 | 偿债基金 | cháng zhài jījīn | Quỹ bồi thường(đền bù) |
86 | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī | Quy chế kế toán thống kê |
87 | 意外损失准备基金 | yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīn | Quỹ dự phòng tổn thất |
88 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
89 | 会计程序 | kuàijì chéngxù | Quy trình kế toán |
90 | 会计规程 | kuàijì guīchéng | Qui định về kế toán |
91 | 债权 | zhàiquán | Quyền đòi nợ |
92 | 特许权 | tèxǔ quán | Quyền kinh doanh |
93 | 专利权 | zhuānlì quán | Quyền phát minh sáng chế |
94 | 商标权 | shāngbiāo quán | Quyền thương hiệu |
95 | 记录错误 | jìlù cuòwù | Sai sót ghi chép |
96 | 技术错误 | jìshù cuòwù | Sai sót kỹ thuật |
97 | 计算错误 | jìsuàn cuòwù | Sai sót tính toán |
Hi vọng những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Trung tốt hơn. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 97 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (2).
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66