14 CÁCH DÙNG CHỮ ” 好”
Trong tiếng trung chữ ” 好” được dùng rất thường xuyên. Tuy nhiên cách dùng chữ 好 rất đa dạng không phải ai cũng hiểu hết được. Hôm nay mời các bạn cùng Tiếng Trung Anfa tham khảo bài viết về cách dùng chữ “好” nhé
1. 好+ động từ: biểu thị sự thoải mái hài lòng
好看 / hǎo kàn /: đẹp 好吃 / hǎo chī /: ăn ngon, 好听 / hǎo tīng /: (giọng hát, giọng nói, âm thanh) hay, dễ nghe, 好睡 / hǎo shuì /: ngủ ngon, ngủ tốt, 好喝 / hǎo hē /: uống ngon, . . .
2. Làm bổ ngữ kết quả, biểu thị sự việc đã hoàn thành, đã hoàn thiện
( 1 ) 作业写好了
zuò yè xiě hǎo le làm xong bài tập rồi
( 2 ) 衣服洗好了
yīfu xǐ hǎo le quần áo giặt xong rồi
( 3 ) 饭做好了
fàn zuò hǎo le cơm nấu xong rồi
( 3 ) 机票买好了
jīpiào mǎi hǎo le vé máy bay mua xong rồi
( 4 ) 说好了八点见面, 你看现在几点了?
shuō hǎo le bā diǎn jiànmiàn, nǐ kàn xiànzài jǐ diǎn le Đã nói là 8 giờ gặp, cậu nhìn bây giờ là mấy giờ rồi?
( 5 ) 做好你的事, 别多管闲事.
zuò hǎo nǐ de shì, bié duō guǎn xián shì Làm tốt việc của cậu đi, đừng có lo chuyện bao đồng.
( 6 ) 要是拿好哦, 别丢掉了.
yàoshi ná hǎo ó, bié diū diào le Chìa khóa cầm cẩn thận đấy, đừng để bị rơi.
( 7 ) 你给我听好了, 我再也不想见到你了.
nǐ gěi wǒ tīng hǎo le, wǒ zài yě bù xiǎng jiàn dào nǐ le Cậu nghe kĩ cho tôi, tôi không muốn gặp lại cậu một lần nào nữa đâu.
3. Biểu thị dễ dàng làm một việc gì đó
( 1 ) 好学 / hǎo xué /:dễ học
汉语真的一点都不好学
hàn yǔ zhēn de yī diǎn dōu bù hǎo xué tiếng Trung thật sự không dễ học một chút nào.
( 2 ) 好办 / hǎo bàn /:dễ làm
这个不好办呀
zhè gè bù hǎo bàn yā cái này không dễ làm nha!
( 3 ) 好用 / hǎo yòng /:dễ dùng
这台电脑不好用
zhè tái diàn nǎo bù hǎo yòng cái máy tính này không dễ dùng.
( 4 ) 好说 / hǎo shuō /:dễ nói
这件事现在还不好说呢!
zhè jiàn shì xiànzài hái bù hǎo shuō ne việc này bây giờ vẫn còn khó nói lắm!
( 5 ) 好走 / hǎo zǒu /:Dễ đi
朋友多了路好走
péngyou duō liǎo lù hǎo zǒu nhiều bạn thì đường dễ đi
成功的路不好走
chéng gōng de lù bù hǎo zǒu con đường thành công không dễ đi.
4. 好 /hào /. Biểu thị sự yêu thích đối với cái gì đó
( 1 ) 好学 / hào xué /:hiếu học, ham học
这孩子很好学, 他的成绩非常优秀.
zhè háizi hěn hào xué, tā de chéng jì fēi cháng yōuxiù đứa trẻ này rất ham học, thành tích của nó vô cùng ưu tú.
( 2 ) 好色 / hào sè /:háo sắc
他这个人啊很好色, 你要小心哦
tā zhè gè rén ā hěn hào sè, nǐ yào xiǎoxīn ó con người hắn ta rất háo sắc, cậu phải cẩn thận đấy!
( 3 )好胜 / hào shèng /:Hiếu thắng
这孩子太好胜了!
zhè háizi tài hào shèng le đứa trẻ này quá hiếu thắng rồi!
( 4 ) 好奇 / hào qí /:hiếu kì, tò mò
我对他们的故事充满好奇
wǒ duì tāmen de gùshi chōngmǎn hàoqí tôi vô cùng tò mò về câu chuyện của bọn họ.
( 5 )好强 / hào qiáng /:thích mạnh mẽ, không chịu thua kém, muốn hơn người
他的个性很好强
tā de gèxìng hěn hào qiáng tích cách cậu ấy rất thích mạnh mẽ.
5. Biểu thị mức độ rất, quá, lắm, cách dùng tương tự 很, 非常
( 1 ) 好丑 / hǎo chǒu /:rất xấu
你穿这件衣服好丑
nǐ chuān zhè jiàn yīfu hǎo chǒu cậu mặc bộ quần áo này xấu lắm!
( 2 ) 好高 / hǎo gāo /: rất cao
这座山好高啊
zhè zuò shān hǎo gāo ā ngọn núi này cao quá!
( 3 ) 好大 / hǎo dà /: rất to, thật to
你好大的胆子, 竟然敢打我!
nǐ hǎo dà de dǎnzi, jìng rán gǎn dǎ wǒ mày to gan thật, dám đánh cả tao!
( 4 ) 好面熟 / hǎo miàn shú /:rất quen mắt
我看那个人好面熟, 不知道在哪儿见过了
wǒ kàn nà gè rén hǎo miànshú, bù zhīdào zài nǎr jiàn guò le tôi nhìn người đó rất quen, không biết đã gặp qua ở đâu rồi!
( 5 ) 好像 / hǎo xiàng /: rất giống
你真的好像你爸爸
nǐ zhēn de hǎo xiàng nǐ bàba cậu thật sự rất giống bố cậu.
6. Biểu thị ý nghĩa hay ho
( 1 ) 好笑 hǎo xiào:Buồn cười
你笑什么?有什么好笑的?
nǐ xiào shén me ? yǒu shén me hǎo xiào de ? Bạn cười cái gì? Có gì mà buồn cười?
( 2 ) 好谈 hǎo tán:hay ho để nói
我觉得没有什么好谈的!
wǒ jué dé méi yǒu shén me hǎo tán de ! Tôi thấy chẳng hay ho gì mà nói
( 3 ) 好看 hǎo kàn: hay ho mà nhìn
你们看什么? 有什么好看的?
nǐ mén kàn shén me ? yǒu shí me hǎo kàn de? Các bạn nhìn cái gì? Có gì hay ho mà nhìn
( 4 ) 好问 hǎo wèn:hay ho mà hỏi
这个问题有什么好问的?
zhè gè wèn tí yǒu shén me hǎo wèn de ? Vấn đề này có gì hay ho mà hỏi?
7. Dùng làm từ nghi vấn chỉ mức độ hoặc số lượng, cách dùng giống như 多 / duō /
( 1 ) 有好大?= 有多大?
yǒu hǎo dà ? = yǒu duō dà To như thế nào?
( 2 ) 有好远?= 有多远?
yǒu hǎo yuǎn ? = yǒu duō yuǎn Bao xa, xa như thế nào?
8. Chỉ mục đích
( 1 ) 今晚把材料整理好, 明天好交会上讨论
jīn wǎn bǎ cáiliào zhěnglǐ hǎo, míngtiān hǎo jiāohuì shàng tǎolùn Tối nay phải xử lí xong tài liệu để mai còn thảo luận trong buổi họp.
( 2 ) 在书上画上符号, 课后好复习.
zài shū shàng huà shàng fúhào, kè hòu hǎo fùxí Trên sách có vẽ kí hiệu, tiện ôn tập sau bài học.
( 3 ) 留下地址, 有事好联系.
liú xià dìzhǐ, yǒu shì hǎo liánxì Để lại địa chỉ, có việc gì tiện liên hệ.
( 4 ) 到那儿后给我打个电话 好让我放心
dào nàr hòu gěi wǒ dǎ gè diànhuà hǎo ràng wǒ fàng xīn Đến đó thì gọi điện cho tôi để tôi yên tâm.
9.Biểu thị nhiều hoặc lâu
( 1 ) 我买了好几本书.
wǒ mǎi le hǎo jī běn shū . Tôi mua được kha khá sách
( 2 ) 我们有好几天没见了.
wǒmen yǒu hǎo jǐ tiān méi jiàn le Chúng tôi đã không gặp nhau mấy hôm nay rồi.
( 3 ) 我做好几道拿手的菜给他吃.
wǒ zuò hǎo jǐ dào náshǒu de cài gěi tā chī Tôi làm mấy món sở trường cho anh ấy ăn.
( 4 ) 好几个人住在一个房间, 怎么受得了呢?
hǎo jǐ gè rén zhù zài yí gè fángjiān, zěn me shòu dé liǎo ne Bao nhiêu người ở một phòng như thế làm sao chịu nổi?
( 5 )我去找他好几次了, 她总是不在家.
wǒ qù zhǎo tā hǎo jǐ cì le, tā zǒng shì bú zài jiā Tôi đi tìm anh ấy mấy lần rồi, anh ấy toàn không ở nhà.
10.….好了:biểu thị sự đồng ý, ok
( 1 )这件事你就这样办好了!
zhè jiàn shì nǐ jiù zhè yàng bàn hǎo le Việc này cậu cứ làm như thế là được rồi!
( 2 )这件事交给我好了, 你不用担心.
zhè jiàn shì jiāo gěi wǒ hǎo le, nǐ bú yòng dānxīn Việc này cứ giao cho tôi là được rồi, cậu không cần lo đâu.
( 3 )这件事我跟他说一声好了, 你不要参与!
zhè jiàn shì wǒ gēn tā shuō yí shēng hǎo le, nǐ bú yào cān yù Chuyện này tôi nói với cậu ta một tiếng là được rồi, cậu đừng tham dự vào!
11. Động từ + 得好
( 1 )说得好
shuō dé hǎo nói rất đúng, nói rất hay.
( 2 ) 女人啊干得好不如嫁得好
nǚ rén ā gān dé hǎo bù rú jià dé hǎo phụ nữ ấy à, làm tốt không bằng kiếm người chồng tốt.
( 3 ) 他们俩相处得很好
tā mén liǎ xiāng chǔ dé hěn hǎo Hai bọn họ sống rất tốt với nhau
12. 好容易 / hǎo róng yì / = 好不容易 / hǎo bù róng yì /: khó khăn lắm, không dễ gì
( 1 )我好不容易才找到你, 我不会让你走的
wǒ hǎo bù róng yì cái zhǎo dào nǐ, wǒ bú huì ràng nǐ zǒu de khó khăn lắm tôi mới tìm được em, tôi sẽ không để em đi đâu.
( 2 )他们俩好不容易才能在一起.
tāmen liǎ hǎo bù róng yì cái néng zài yī qǐ hai người bọn họ khó khăn lắm mới có thể ở bên nhau.
14, 好好 / hǎohao /+ đồng từ: cố gắng làm gì
( 1 ) 同学们明天要考试了, 回家好好复习哦.
tóngxuémn míngtiān yào kǎoshì le, huí jiā hǎohao fùxí ó Các em ngày mai thi rồi, về nhà ôn tập cho tốt nhé.
( 2 ) 你要好好休息.
nǐ yào hǎohao xiūxi Cậu phải cố gắng nghỉ ngơi
( 3 ) 你要好好的, 这样妈妈走了也会安心.
nǐ yào hǎohao de, zhè yàng māma zǒu le yě huì ānxīn Con phải sống cho tốt, như vậy mẹ đi rồi cũng sẽ an tâm.
( 4 ) 你好好练习, 一会儿我会来检查.
nǐ hǎohao liànxí, yí huìr wǒ huì lái jiǎnchá Em luyện tập cho tốt, lát nữa tôi quay lại kiểm tra.
( 5 ) 有什么我们好好说, 不要打架嘛.
yǒu shénme wǒmen hǎohao shuō, bú yào dǎjià ma Có chuyện gì chúng ta cùng nhau nói chuyện, đừng có đánh nhau mà. Trên đây là toàn bộ cách dùng chữ 好。 Hi vọng các bạn có thể nắm rõ và dùng thành thạo cách dùng chữ 好 trong tiếng trung nhé. Hãy luyện tập cách dùng chữ 好 thường xuyên nhé Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66