TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QUẢNG CÁO – MARKETING
Marketing là quá trình tìm và phát hiện ra nhu cầu và đáp ứng nhu cầu của khách hàng, dựa trên những nền tảng mà chúng ta đang có. Quảng cáo – Marketing cũng là một ngành đang hot hiện nay. những từ vựng về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều cho quá trình làm việc trong ngành Marketing cũng như quá trình học tập tiếng Trung. Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề quảng cáo – marketing nha! Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!
1 |
营销观念 | Yíngxiāo guānniàn | khái niệm tiếp thị |
2 |
营销计划 | Yíngxiāo jìhuà | chương trình tiếp thị |
3 |
营销组合 | Yíngxiāo zǔhé | hỗn hợp tiếp thị |
4 |
营销渠道 | Yíngxiāo qúdào | kênh tiếp thị |
5 |
市场调研,营销调研 | Shìchǎng tiáo yán, yíngxiāo diàoyán | nghiên cứu thị trường |
6 |
目标市场 | Mùbiāo shìchǎng | Thị trường mục tiêu |
7 |
销售系统,分销渠道 | Xiāoshòu xìtǒng, fēnxiāo qúdào | Hệ thông phân phối |
8 |
销售渠道 | Xiāoshòu qúdào | Kênh bán hàng |
9 |
销售队伍 | Xiāoshòu duìwǔ | Đội ngũ bán hàng |
10 |
促销 | Cùxiāo | Thúc đẩy xúc tiến |
11 |
广告 | Guǎnggào | Quảng cáo |
12 |
赠券,订货附单 | Zèng quàn, dìnghuò fù dān | Phiếu giảm giá, coupon |
13 |
潜在客户 | Qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
14 |
消费者的反应 | Xiāofèi zhě de fǎnyìng | Phản ứng của người tiêu dùng |
15 |
认清客户需求 | Rèn qīng kèhù xūqiú | Nhận biết nhu cầu của khách hàng |
16 |
广告招贴画 | Guǎnggào zhāotiēhuà | Áp phích quảng cáo |
17 |
广告歌 | guǎnggào gē | Bài hát quảng cáo |
18 |
三明治式广告牌 | sānmíngzhì shì guǎnggào pái | Bảng quảng cáo (cho người đeo trước ngực và sau lưng ) |
19 |
买家保障 | Mǎi jiā bǎozhàng | Bảo đảm quyền lợi người mua |
20 |
广告牌 | guǎnggào pái | Biển quảng cáo |
21 |
高空广告牌 | gāokōng guǎnggào pái | Biển quảng cáo trên cao |
22 |
广告布局 | guǎnggào bùjú | Bố cục quảng cáo |
23 |
广告社 | Guǎnggào shè | Công ty quảng cáo |
24 |
广告代理人 | guǎnggào dàilǐ rén | Đại lý quảng cáo |
25 |
推广服务 | Tuī guǎng fú wù | Dịch vụ quảng cáo |
26 |
会员服务 | Huìyuán fúwù | Dịch vụ thành viên |
27 |
商家认证 | Shāngjiā rènzhèng | Gian hàng đã xác thực |
28 |
安全网上贸易 | Ānquán wǎng shàng màoyì | Giao dịch trực tuyến an toàn |
29 |
越中贸易通 | Yuè zhōng màoyì tōng | Giao dịch Việt-Trung |
30 |
广告商 | guǎnggào shāng | Hãng quảng cáo |
31 |
广告栏 | guǎnggào lán | Mục (cột) quảng cáo |
32 |
人事广告栏 | rénshì guǎnggào lán | Mục quảng cáo nhân sự |
33 |
广告文字撰稿人 | guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén | Người biên soạn chữ quảng cáo |
34 |
刊登广告者 | kāndēng guǎnggào zhě | Người đăng quảng cáo |
35 |
广告经纪人 | guǎnggào jīngjì rén | Người môi giới quảng cáo |
36 |
流动广告人 | liúdòng guǎnggào rén | Người quảng cáo lưu động |
37 |
广告文字撰稿人 | guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén | Người viết quảng cáo |
38 |
供应商专区 | Gōng yìng shāng zhuān qū | Nhà cung cấp |
39 |
安全交易 | Ānquán jiāoyì | Nhà cung cấp uy tín |
40 |
广告员 | guǎnggào yuán | Quảng cáo viên |
41 |
服务内容 | Fúwù nèiróng | Nội dung dịch vụ |
42 |
广告片 | guǎnggào piàn | Phim quảng cáo |
43 |
管理供应产品 | Guǎnlǐ gōngyìng chǎnpǐn | Quản lý sản phẩm bán |
44 |
待售广告 | dài shòu guǎnggào | Quảng cáo bán hàng |
45 |
霓虹灯广告 | níhóngdēng guǎnggào | Quảng cáo bằng đèn neon |
46 |
户外广告 | hùwài guǎnggào | Quảng cáo bên ngoài nhà |
47 |
待租广告 | dāi zū guǎnggào | Quảng cáo cho thuê |
48 |
社会公益广告 | shèhuì gōngyì guǎnggào | Quảng cáo công ích |
49 |
评论式广告 | pínglùn shì guǎnggào | Quảng cáo kiểu bình luận |
50 |
户外广告 | hùwài guǎnggào | Quảng cáo ngoài trời |
51 |
邮寄广告宣传品 | yóujì guǎnggào xuānchuán pǐn | Quảng cáo qua bưu điện |
52 |
社论式广告 | shèlùn shì guǎnggào | Quảng cáo theo kiểu xã luận |
53 |
商业广告 | shāngyè guǎnggào | Quảng cáo thương mại |
54 |
征婚广告 | zhēnghūn guǎnggào | Quảng cáo tìm bạn đời |
55 |
杂志广告 | zázhì guǎnggào | Quảng cáo trong tạp chí |
56 |
招聘广告 | zhāopìn guǎnggào | Quảng cáo tuyển người |
57 |
广告插播 | guǎnggào chābō | Quảng cáo xen kẽ khi phát thanh, truyền hình |
58 |
分类广告 | fēnlèi guǎnggào | Rao vặt |
59 |
广告草图 | guǎnggào cǎotú | Sơ đồ phác thảo quảng cáo |
60 |
广告招贴画 | guǎnggào zhāotiēhuà | Tấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng |
61 |
广告塔 | guǎnggào tǎ | Tháp quảng cáo |
62 |
广告设计 | guǎnggào shèjì | Thiết kế quảng cáo |
63 |
结婚启事 | jiéhūn qǐshì | Thông báo kết hôn |
64 |
雇佣启事 | gùyōng qǐshì | Thông báo tuyển dụng |
65 |
雇佣启事 | gùyōng qǐshì | Thông báo tuyển nhân công |
66 |
邮寄广告宣传品 | yóujì guǎnggào xuānchuán pǐn | Thư ấn phẩm quảng cáo gửi qua bưu điện |
67 |
中国最新求购 | Zhōng guó zuìxīn qiú gòu | Tin mua bán mới đăng |
68 |
商业资讯 | Shāng yè zī xùn | Tin tức thương mại |
69 |
广告插页 | guǎnggào chāyè | Trang quảng cáo xen kẽ |
70 |
广告车 | guǎnggào chē | Xe quảng cáo |
Trên đây là bộ từ vựng về chủ đề quảng cáo – marketing trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về chủ đề quảng cáo – marketing này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUẢNG CÁO – MARKETING.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66