Từ vựng về Y Tế (1)
Ông bà ta có câu: “Sức Khỏe là vàng!”. Thật vậy, sức khỏe là vàng, có sức khỏe là có tất cả. Khi ta có sức khỏe tốt, ta mới có thể học tập, làm việc, vui chơi. Ngày hôm nay chúng mình cùng học những từ vựng tiếng Trung chủ đề Y Tế nhé. Hy vọng những từ vựng mà Tiếng trung Anfa dưới đây sẽ giúp ích thật nhiều cho việc học Tiếng Trung của các bạn. Nhất là những bạn đang nghiên cứu học tập và làm việc về lĩnh vực Y Học nhé.
1 | 医生 | yī shēng | Bác sĩ |
2 | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng | Bác sĩ điều trị |
3 | 营养师 | yíng yǎng shī | Bác sĩ dinh dưỡng |
4 | 麻醉师 | má zuì shī | Bác sĩ gây mê |
5 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ khoa ngoại |
6 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ khoa nội |
7 | 外科医生 | wài kē yīshēng | Bác sĩ ngoại khoa |
8 | 实习医生 | shíxí yī shēng | Bác sĩ thực tập |
9 | 化验师 | huàyàn shī | Bác sĩ xét nghiệm |
10 | 卫生员 | wèi shēng yuán | Nhân viên vệ sinh |
11 | 医务人员 | yīwù rén yuán | Nhân viên y tế |
12 | 门诊部主任 | ménzhěn bù zhǔrèn | Trưởng phòng khám |
13 | 医务部主任 | yīwù bù zhǔrèn | Trưởng phòng y vụ |
14 | 院长 | yuàn zhǎng | Viện trưởng |
15 | 护士 | hù shì | Y tá |
16 | 实习护士 | shíxí hùshì | Y tá thực tập |
17 | 护士长 | hùshì zhǎng | Y tá trưởng |
18 | 助产士 | zhù chǎn shì | Y tá hộ sinh |
19 | 患者 | huàn zhě | Bệnh nhân |
20 | 医院 | yī yuàn | Bệnh viện |
21 | 传染病医院 | chuán rǎn bìng yīyuàn | Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm |
22 | 野战军医院 | yě zhàn jūn yīyuàn | Bệnh viện dã chiến |
23 | 中医院 | zhōng yīyuàn | Bệnh viện đông y |
24 | 结核医院 | jiéhé yīyuàn | Bệnh viện lao |
25 | 整形外科医院 | zhěng xíng wàikē yīyuàn | Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình |
26 | 牙科医院 | yákē yīyuàn | Bệnh viện nha khoa |
27 | 儿童医院 | ér’tóng yīyuàn | Bệnh viện nhi đồng |
28 | 麻风病院 | máfēng bìng yuàn | Bệnh viện phong |
29 | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn | Bệnh viện phụ sản |
30 | 口腔医院 | kǒu qiāng yīyuàn | Bệnh viện răng hàm mặt |
31 | 精神病院 | jīng shén bìng yuàn | Bệnh viện tâm thần |
32 | 综合医院 | zòng hé yīyuàn | Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa |
33 | 疗养院 | liáo yǎng yuàn | Viện điều dưỡng |
34 | 肿瘤医院 | zhǒng liú yīyuàn | Bệnh viện ung thư |
35 | 精神病专家 | jīng shén bìng zhuānjiā | Chuyên gia bệnh tâm thần |
36 | 心血管专家 | xīn xiě guǎn zhuān jiā | Chuyên gia về tim mạch |
37 | 针灸科 | zhēn jiǔ kē | Khoa châm cứu |
38 | 皮肤科 | pífū kē | Khoa da liễu |
39 | 脑外科 | nǎo wàikē | Khoa não |
40 | 矫形外科 | jiǎo xíng wàikē | Khoa ngoại chỉnh hình |
41 | 儿科 | ér’kē | Khoa nhi |
42 | 放射科 | fàng shè kē | Khoa phóng xạ |
43 | 口腔科 | kǒu qiāng kē | Khoa răng hàm mặt |
44 | 妇产科 | fù chǎn kē | Khoa sản |
45 | 耳鼻喉科 | ěrbí hóu kē | Khoa tai mũi họng |
46 | 神经科 | shén jīng kē | Khoa thần kinh |
47 | 泌尿科 | mìniào kē | Khoa tiết niệu |
48 | 心脏外科 | xīn zàng wàikē | Khoa tim |
49 | 推拿科 | tuīná kē | Khoa xoa bóp |
50 | 骨科 | gǔkē | Khoa xương |
51 | 眼科 | yǎn kē | Nhãn khoa, khoa mắt |
52 | 内科 | nèi kē | Nội khoa |
53 | 病房 | bìng fáng | Phòng bệnh |
54 | 隔离病房 | gélí bìng fáng | Phòng cách ly |
55 | 急诊室 | jízhěn shì | Phòng cấp cứu |
56 | 加护病房 | jiā hù bìng fáng | Phòng chăm sóc đặc biệt |
57 | 诊疗室 | zhěn liáo shì | Phòng chẩn trị |
58 | 心电图室 | xīn diàntú shì | Phòng điện tim |
59 | 电疗室 | diàn liáo shì | Phòng điều trị bằng điện |
60 | 药房 | yào fáng | Phòng dược ( nhà thuốc ) |
61 | 妇产科病房 | fù chǎn kē bìng fáng | Phòng hậu sản |
62 | 护理部 | hùlǐ bù | Phòng hộ lý |
63 | 化验科 | huà yàn kē | Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) |
64 | 化疗室 | huà liáo shì | Phòng hoá trị |
65 | 门诊部 | mén zhěn bù | Phòng khám |
66 | 医生 的 办公室 | chāo shēng bō jiǎnchá shì | Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
67 | 手术室 | shǒu shù shì | Phòng mổ |
68 | 挂号处 | guà hào chù | Phòng phát số |
69 | 观察室 | guān chá shì | Phòng theo dõi |
70 | 住院部 | zhù yuàn bù | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
71 | 理疗室 | lǐ liáo shì | Phòng vật lý trị liệu |
Hi vọng những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Trung tốt hơn. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 71 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ Y TẾ .
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66