110 TỪ VỰNG VỀ MÓN ĂN
Ăn uống là chủ đề mà ai cũng thích đúng không ạ ? Ông cha ta có câu ” Có thực mới vực được đạo”. Muốn làm cái gì cũng phải cho no cái bụng đã. Việt Nam là đất nước đa dạng về ẩm thực. Đã bao giờ bạn nghĩ sẽ giới thiệu các món ăn của Việt Nam cho bạn bè nước ngoài biết chưa? Hay đã có lần nào đưa bạn Trung Quốc của mình đi ăn mà không biết giới thiệu tên món ăn bằng tiếng trung chưa? Hôm nay cùng Tiếng Trung Anfa đi tìm hiểu các món ăn của Việt Nam bằng Tiếng Trung nhé!
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
NGHĨA |
1 | 汤粉 | Tāng fěn | Bún |
2 | 米粉 | Mǐ fěn | Bánh canh |
3 | 鱼露米线 | Yú lù mǐxiàn | Bún mắm |
4 | 炒牛肉饭 | Chǎo niúròu fàn | Cơm thịt bò xào: |
5 | 茄汁油豆腐塞肉饭 | Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn | Cơm thịt đậu sốt cà chua: |
6 | 糖羹 | Táng gēng | Chè |
7 | 粉卷, | Fěn juǎn | Bánh cuốn |
8 | 薄粉 hay 粉纸, | Báo fěn hay fěn zhǐ | Bánh tráng |
9 | 茄汁烩鱼,西红柿烩鱼丝 | Qié zhī huì yú,xīhóngshì huì yú sī | Cá sốt cà chua |
10 | 香蕉糖羹 | Xiāng jiāo táng gēng | Chè chuối |
11 | 广南米粉 | Guǎng nán mǐfěn | Mì quảng |
12 | 面条 | Miàn tiáo | Mì sợi |
13 |
红茶 | Hóng chá | Hồng Trà |
14 |
凉拌蔬菜 | Liáng bàn shūcài | Nộm rau củ |
15 |
凉拌卷心菜 | Liángbàn juǎnxīncài | Nộm bắp cải: |
16 |
春卷 | chūn juǎn | Nem cuốn, chả nem |
17 |
越式春卷 | yuè shì chūn juǎn | Chả giò |
18 |
牛肉粉 , 牛肉,粉丝汤 | Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng , Niúròu mǐfěn | Phở bò |
19 |
河粉 | Hé fěn | Phở |
20 |
鸡肉粉 ,鸡肉粉丝汤 | Jīròu fěn ,jīròu fěnsī tāng | Phở gà |
21 |
肉松。 | Ròu sōng | Ruốc |
22 |
糖醋排骨 | Táng cù páigǔ | Sườn xào chua ngọt |
23 |
珍珠奶茶。 | zhēnzhū nǎi chá | Trà sữa Trân trâu |
24 |
炒饭 | Chǎofàn | Cơm rang |
25 |
糯米饭。 | Nuòmǐ fàn | Xôi |
26 |
馄饨面。 | Húntún miàn | Mì vằn thắn(hoành thánh) |
27 |
煎鸡蛋 | Jiān jīdàn | Trứng ốp lếp |
28 |
手撕包菜 | Shǒu sī bāo cài | Bắp cải xào |
29 |
干锅牛蛙, | Gān guō niúwā | Ếch xào xả ớt |
30 |
凉拌黄瓜 | Liáng bàn huángguā | Dưa chuột trộn |
31 |
柠檬绿茶 | Níng méng lǜchá | Trà chanh |
32 |
西瓜汁 | Xīguā zhī | Sinh tố dưa hấu |
33 |
豆腐花 | Dòufu huā | Tào phớ : |
34 |
豆浆 | Dòujiāng | Sữa đậu lành |
35 |
油条 | Yóutiáo | Quẩy |
36 |
排骨汤, | Páigǔ tāng | Canh sườn |
37 |
冬瓜汤 | Dōngguā tāng | Canh bí : |
38 |
烧烤 | Shāo kao | Đồ nướng |
39 |
白饭, 米饭 | báifàn,mǐfàn | Cơm trắng |
40 |
– 汤类 | tāng lèi | Các loại Canh |
41 |
清淡口味 | qīng dàn kǒuwèi | Một vài Các món thanh đạm |
42 |
面食 | miàn shí | Các loại mì |
43 |
白灼菜心 | bái zhuó càixīn | Món cải rổ xào |
44 |
蚝油生菜 | háoyóu shēngcài | Xà lách xào dầu hào |
45 |
芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān | Rau cần xào đậu phụ |
46 |
龙井虾仁 | lóng jǐng xiārén | Tôm lột vỏ xào |
47 |
芙蓉蛋 | fúróng dàn | Món trứng phù dung |
48 |
青椒玉米 | qīng jiāoyùmǐ | Món bắp xào |
49 |
鱼丸汤 | yú wán tāng | Súp cá viên |
50 |
汤饭, 泡饭 | tāngfàn, pàofàn | Món cơm chan súp |
51 |
豆腐脑 | dòu fǔ nǎo | Món đậu phụ sốt tương |
52 |
过桥米线 | guò qiáo mǐxiàn | Món mì nấu với lẩu hoa |
53 |
肠粉 | cháng fěn | Bánh cuốn |
54 |
粽子 | zòng zi | Bánh tét |
55 |
锅贴 | guō tiē | Món há cảo chiên |
56 |
肉包菜包 | ròu bāo cài bāo | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ |
57 |
鲜肉馄饨 | xiānròu húntun | Hoành thánh thịt bằm |
58 |
蛋炒饭 | dàn chǎofàn | Cơm chiên trứng |
59 |
炒饭 | yáng zhōu chǎo fàn | Cơm chiên |
60 |
生煎包 | shēng jiān bāo | Bánh bao chiên |
61 |
葱油饼 | cōng yóu bǐng | Bánh kẹp hành chiên |
62 |
鸡蛋饼 | jīdàn bǐng | Bánh trứng |
63 |
肉夹馍 | ròu jiā mó | Bánh mì sandwich |
64 |
稀饭 | xīfàn | Cháo trắng |
65 |
皮蛋瘦肉粥 | pídàn shòu ròu zhōu | Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc |
66 |
及第粥 | jídì zhōu | Cháo lòng |
67 |
艇仔粥 | tǐng zǎi zhōu | Cháo hải sản |
68 |
鸳鸯火锅 | yuān yāng huǒ guō | Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) |
69 |
麻辣烫 | Málà tāng | Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn |
70 |
番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng | Canh cà chua nấu trứng |
71 |
榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng | Canh su hào nấu thịt bằm |
72 |
酸辣汤 | suānlà tāng | Canh chua cay |
73 |
酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng | Súp bún tàu nấu với cải chua |
74 |
黄豆排骨汤 | huáng dòu pái gǔ tāng | Canh đậu nành nấu sườn non |
75 |
牛肉拉面 | niúròu lāmiàn | Mì thịt bò |
76 |
打卤面 | dǎlǔ miàn | Mì có nước sốt đậm đặc |
77 |
葱油拌面 | cōng yóu bàn miàn | Mì sốt dầu hành |
78 |
雪菜肉丝面 | xuě cài ròusī miàn | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm |
79 |
云吞面 | yún tūn miàn | Mì hoành thánh |
80 |
蚝油炒面 | háo yóu chǎo miàn | Mì xào dầu hào |
81 |
干炒牛河粉 | gān chǎo niú héfěn | phở xào thịt bò |
82 |
木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn | xôi gấc |
83 |
绿豆面糯米团 | lǜdòu miàn nuòmǐ tuán | xôi xéo |
84 |
面包和鸡蛋 | miàn bāo hé jīdàn | bánh mì trứng |
85 |
面包和肉 | miàn bāo hé ròu | bánh mì thịt |
86 |
面包和牛餐肉 | miàn bāo héniú cān ròu | bánh mì patê |
87 |
汤圆 | tāngyuán | bánh trôi bánh chay |
88 |
片米饼 | piàn mǐ bǐng | bánh cốm |
89 |
卷筒粉 | juǎn tǒng fěn | bánh cuốn |
90 |
糯米软糕 | nuòmǐ ruǎn gāo | bánh dẻo |
91 |
月饼 | yuè bǐng | bánh nướng |
92 |
蛋糕 | dàn gāo | bánh gatô |
93 |
炸糕 | zhà gāo | bánh rán |
94 |
香蕉饼 | Xiāng jiāo bǐng | bánh chuối |
95 |
毛蛋 | máo dàn | trứng vịt lộn |
96 |
蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn | bún riêu cua |
97 |
螺丝粉 | luósī fěn | bún ốc |
98 |
鱼米线 | yú mǐxiàn | bún cá |
99 |
烤肉米线 | kǎo ròu mǐxiàn | bún chả |
100 |
肉团 | ròu tuán | giò |
101 |
炙肉 | zhì ròu | chả |
102 |
炒饭 | chǎo fàn | cơm rang |
103 |
剩饭 | shèng fàn | cơm nguội |
104 |
凉拌菜 | liáng bàn cài | nộm |
105 |
酸奶 | suān nǎi | sữa chua |
106 |
鲜奶 | xiān nǎi | sữa tươi |
107 |
包子 | bāo zi | bánh bao |
108 |
方便面 | fāng biàn miàn | mì tôm |
109 |
豆腐花 | dòufu huā | tào phớ |
110 |
粽子 | zòng zi | bánh chưng |
Trên đây là 110 từ vựng các món ăn trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về món ăn sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :110 TỪ VỰNG VỀ MÓN ĂN .
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66