TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI HOA
Ở phương Tây, người ta thường tặng hoa cho nhau. Thói quen tốt đẹp này đang rất thịnh hành ở Việt Nam. Hoa chính là món quà đơn giản thế nhưng lại chứa đựng rất nhiều tình cảm tuyệt vời, nó mang hạnh phúc đến cả cho người nhận lẫn người tặng. Mỗi một bó hoa sẽ mang những ý nghĩa thông điệp khác nhau. Làm đẹp cuộc sống bằng những đóa hoa tươi thắm chính là bí quyết mang đến những thông điệp yêu thương đến chính bản thân mình cũng như người mà mình yêu quý. Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa nha! Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!
1 |
白孔雀 | bái kǒng què | Hoa thạch thảo |
2 |
郁金香 | yù jīn xiāng | Hoa tuylip |
3 |
睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
4 |
荷花 | hé huā | Hoa sen |
5 |
扶桑花 | fú sāng huā | Hoa phù dung |
6 |
茉莉花 | mò lì huā | Hoa nhài |
7 |
牡丹花 | mǔ dān huā | Hoa mẫu đơn |
8 |
辛文竹 | xīn wén zhú | Hoa măng tây |
9 |
鸡冠花 | jī guàn huā | Hoa mào gà |
10 |
梅花 | méi huā | Hoa mai |
11 |
海芋 | hǎi yù | Hoa loa kèn |
12 |
玫瑰花 | méi guī huā | Hoa hồng |
13 |
唐菖蒲 | táng chāng pú | Hoa lay ơn |
14 |
木棉花 | mù mián huā | Hoa gạo |
15 |
杜鹃花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
16 |
矮牵牛 | ǎi qiān niú | Hoa dã yên thảo |
17 |
夜来香 | yè lái xiāng | Hoa dạ hương |
18 |
万寿菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
19 |
菊花 | jú huā | Hoa cúc |
20 |
康乃馨 | kāng nǎi xīn | Hoa cẩm chướng |
21 |
桔梗花 | jiē gěng huā | Hoa cát tường |
22 |
油菜花 | yóu cài huā | Hoa cải |
23 |
蒲公英 | pú gōng yīng | Hoa bồ công anh |
24 |
麦根菊 | mài gēn jú | Hoa bất tử |
25 |
百合花 | bǎi hé huā | Hoa bách hợp |
26 |
虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
27 |
樱花 | yīng huā | Hoa anh đào |
28 |
芒花 | máng huā | Bông lau |
29 |
紫云英 | zǐ yún yīng | Tử vân anh |
30 |
紫花地丁 | zǐhuā dì dīng | Tử hoa địa đinh |
31 |
报春梅 | bào chūn méi | Mai nghênh xuân |
32 |
腊梅 | là méi | Mai mùa đông |
33 |
仙人掌 | xiān rén zhǎng | Hoa xương rồng |
34 |
一串红 | yī chuàn hóng | Hoa xô đỏ |
35 |
紫罗兰 | zǐ luó lán | Hoa violet |
36 |
大丽花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
37 |
水仙花 | Shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
38 |
石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
39 |
蔷薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
40 |
紫薇 | zǐ wēi | Hoa tử vi |
41 |
紫藤 | zǐ téng | Hoa tử đằng (đằng la) |
42 |
郁金香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
43 |
山茶花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
44 |
昙花 | tán huā | Hoa quỳnh |
45 |
风仙花 | fēng xiān huā | Hoa phượng tiên |
46 |
玉兰花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
47 |
番红花 | fān hóng huā | Hoa nghệ tây |
48 |
铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
49 |
兰花 | lán huā | Hoa lan |
50 |
金雀花 | jīn què huā | Hoa kim tước |
51 |
金银花 | jīn yín huā | Hoa kim ngân |
52 |
晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
53 |
黄剌玫 | huáng lá méi | Hoa hồng vàng |
54 |
藏红花 | zàng hóng huā | Hoa hồng tây tạng |
55 |
夹竹桃 | jià zhú táo | Hoa giáp trúc |
56 |
金钱花 | jīn qián huā | Hoa đồng tiền |
57 |
桃花 | táo huā | Hoa đào |
58 |
夜来香 | yèlái xiāng | Hoa dạ lai hương |
59 |
雏菊 | chújú | Hoa cúc non |
60 |
白兰花 | bái lán huā | Hoa bạch lan |
61 |
紫丁香 | zǐ dīng xiāng | Đinh hương tím |
62 |
苜蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
63 |
金凤花 | jīn fèng huā | Cây mao hương hoa vàng |
64 |
风信子 | fēng xìnzi | Cây huệ dạ hương |
65 |
月季 | yuèjì | Cây hoa hồng |
66 |
萱花 | xuān huā | Cây hoa hiên |
67 |
三色堇 | sān sè jǐn | Cây hoa bướm |
68 |
天竺葵 | tiān zhú kuí | Cây dương tú cầu |
69 |
秋水仙 | Qiū shuǐ xiān | Hoa báo vũ, thu thủy tiên |
70 |
报春花 | Bào chūn huā | Hoa báo xuân |
71 |
牵牛花、 喇叭花 | Qiān niú huā, lǎ bā huā | Hoa bìm bịp |
72 |
花卉 | Huā huì | Hoa cỏ |
73 |
四时春、 长春花 | Sì shí chūn, cháng chūn huā | Hoa dừa cạn, hoa trường xuân |
74 |
九重葛 | Jiǔ chóng gé | Hoa giấy |
75 |
雪花连 | Xuě huā lián | Hoa tuyết |
76 |
海棠 | Hǎi táng | Hoa hải đường |
77 |
向日葵 | Xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
78 |
勿忘我 | Wù wàng wǒ | Hoa lưu ly |
79 |
含羞草 | Hán xiū cǎo | Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ |
80 |
大花马齿苋 | Dà huā mǎ chǐ xiàn | Hoa mười giờ |
81 |
米兰、珠兰 | Mǐlán, zhūlán | Hoa ngâu |
82 |
桂花 | Guì huā | Hoa quế |
83 |
满天星 | Mǎn tiān xīng | Hoa sao baby |
84 |
鸡蛋花 | Jī dàn huā | Hoa sứ đại, sứ trắng |
85 |
石榴花 | Shíliú huā | Hoa thạch lựu |
86 |
鹤望兰 | Hè wàng lán | Hoa thiên điểu |
87 |
秋海棠 | Qiū hǎi táng | Hoa thu hải đường |
88 |
珊瑚藤 | Shān hú téng | Hoa ti-gôn |
89 |
一品红 | Yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
90 |
堇菜 | Jǐncài | Hoa violet, hoa tím |
91 |
繡球花 | Xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
Trên đây là bộ từ vựng về các loài Hoa trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về các loài Hoa này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :TỪ VỰNG CÁC LOÀI HOA.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66