MẪU CÂU PHỎNG VẤN TIẾNG TRUNG
Dù là người mới ra trường hay là người đã đi làm có kinh nghiệm đều có những lo lắng khi đi phỏng vấn xin việc, người tuyển dụng sẽ hỏi gì, và mình phải trả lời phỏng vấn thế nào cho tốt nhất. Hôm nay Tiếng Trung Anfa sẽ giới thiệu cho các bạn những mẫu câu phỏng vấn bằng tiếng Trung khi tham gia phỏng vẩn xin việc.
Đây là nhưng mẫu câu phỏng vấn mà chúng tổi tổng hợp từ các buổi phỏng vấn và nhưng kinh nghiệm có được. Mặc dù không hoàn toàn 100% là tất cả buổi phỏng vấn đều dùng nhưng nó là một tài liệu tham khảo cho nhưng bạn muốn phỏng vấn vào các công ty Trung Quốc..
Thành công sẽ thuộc về những ai có chuẩn bị , hãy chuẩn bị cho mình thật tốt nhất khâu xin việc tiếng Trung này nhé!
STT | TIẾNG TRUNG+ PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ. |
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh. |
2 | 请你自我介绍一下儿
qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr . |
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân. |
3 | 让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ. |
Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. |
4 | 我叫……..,我出生于……..年。今年七月将从…………..毕业,我的专业是。
Wǒ jiào ……., wǒ chūshēng yú nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng bìyè, wǒ de zhuānyè shì |
Tôi tên là ….., sinh năm……
Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp…….., chuyên ngành ….. |
5 | 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà. |
Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi,
vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung. |
6 | 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel. |
Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính,
thành thạo Windows, Word và Excel. |
7 | 我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo. |
Thành tích học tập của tôi rất tốt. |
8 | 为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ? |
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ? |
9 | 因为我所学的专业很符合你们 我很年轻,我想为贵公司而努力
yīn wèi wǒ suǒ xué de zhuān yè hěn fù hé nǐ men wǒ hěn nián qīng , wǒ xiǎng wèi guì gōng sī ér nǔ lì |
Bởi vì ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của các ngài
Tôi còn rất trẻ , tôi muốn cố gắng nỗ lực vì quí công ty |
10 | 你有几年的经验了?
nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ? |
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi? |
11 | 我刚刚毕业所以经验不太多 但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任
wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō. dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí , nǔ lì gōng zuò , dé dào nǐ de xìn rèn
|
Tôi vừa mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm .
Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi , cố gắng làm việc để có thể nhận được sự tín nhiệm của ngài.
|
12 | 为什么你选着我们的公司?
wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī ? |
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi? |
13 | 因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求
yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo . zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú .
|
Bởi vì tôi biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt.
Ở đây tôi có thể phát huy kỹ năng làm việc tốt nhất của mình nhằm đáp ứng yêu cầu của công ty.
|
14 | 你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn? |
Bạn có những ưu điểm gì? |
15 | 我是一个富有团队精神的人。
Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén. |
Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể. |
16 | 我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài. |
Tôi học hỏi rất nhanh. |
17 | 我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng. |
Năng lực tổ chức của tôi rất tốt. |
18 | 我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò. |
Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí. |
19 | 你有什么缺点?
Nǐ yǒu shén me quēdiǎn? |
Bạn có nhược điểm gì?
|
20 | 我的缺点是没有太多经验
如果得到公司的信任 , 我就努力工作跟同事合作好 wǒ de quē diǎn shì méi yǒu tài duō jīng yàn rú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn , wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo |
nhược điểm của tôi là không có nhiều kinh nghiệm
Nếu nhận được sự tín nhiệm của công ty tôi sẽ cố gắng làm việc , hợp tác tốt với đồng nghiệp.
|
21 | 我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù? |
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì? |
22 | 我有足够的知识推广贵公司的产品。
Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn. |
Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty. |
23 | 你个性上最大的优点是什么?
Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme? |
Tính cách nổi bật của bạn là gì? |
24 | 你和别人相处得怎么样?
Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng? |
Bạn cư xử với mọi người thế nào? |
25 | 为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī? |
Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia? |
26 | 因为那家公司没有什么前途。
Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú. |
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi. |
27 | 因为我有一些私人的原因,家里有些事情。
Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng. |
Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc. |
28 | 你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú? |
Bạn có yêu cầu gì về lương không? |
29 | 我希望能根据我的能力支付薪资。
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī. |
Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi. |
30 | 如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ? |
Nếu như trong công việc gặp rắc rối , bạn sẽ giải quyết như thế nào? |
31 | 我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法
wǒ jiù gēn lǎo bǎn , tóng shì shāng liàng , zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ |
Tôi sẽ cùng sếp , đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương thức
giải quyết hợp tình hợp lí nhất. |
32 | 试用期工资是多少?
Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo? |
Lương thử việc là bao nhiêu? |
33 | 员工待遇怎么样?
Yuángōng dàiyù zěnme yàng? |
Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào? |
34 | 提供进修的机会吗?
Tígōng jìnxiū de jīhuì ma? |
Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không? |
35 | 多久提高一次工资?
Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī? |
Bao lâu thì tăng lương một lần? |
36 | 这份工作要经常出差/加班吗?
Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma? |
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không? |
37 | 公司会给员工上保险吗?
Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma? |
Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không? |
38 | 我何时能知道你们的决定?
Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng? |
Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty? |
39 | 我期待着你的消息。
Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī. |
Tôi mong đợi tin tức từ công ty. |
40 | 我还需要第二次面试吗?
Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma? |
Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không? |
41 | 开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。
Kāishǐ zhǔyào shi dǎzì, wénjiàn guīdǎng, diànhuà děng rìcháng gōngzuò. |
Mới đầu làm việc chủ yếu là những công việc hàng ngày
như soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ, trả lời điện thoại. |
42 | 我不会让您失望的。
Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de. |
Tôi sẽ không làm công ty thất vọng. |
43 | 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ . |
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng
3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn |
Trên đây là mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung tình huống và hội thoại tiếng Trung ngắn chủ đề phỏng vấn xin việc. Tiếng Trung Nghiêm Thùy Trang hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và tự tin trong buổi phỏng vấn nói chuyện bằng tiếng Trung với nhà tuyển dụng.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66