
GIỚI TỪ NƠI CHỐN-PHƯƠNG HƯỚNG
Phương hướng chính là sự biểu thị về hướng đi của một sự vật. Trong tiếng trung để biểu thị về địa điểm hay phương hướng chúng ta thường sử dụng các giới từ chỉ phương hướng hay địa điểm. Vậy bạn đã biết cách sử dụng các giới từ phương hướng trong tiếng trung chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu cách dùng những giới từ chỉ phương hướng địa điểm nhé!
1. Giới từ 在
1.1 Cấu trúc thường được sử dụng để chỉ địa điểm, vị trí và “在 [zài]” có nghĩa là “ở, tại”.
( 1 ) 我在家 。 wǒ zài jiā 。 Tôi ở nhà. ( 2 ) 我不在家 。 wǒ bú zài jiā Tôi không ở nhà. ( 3 ) 你在家吗 ? nǐ zài jiā ma ? Hoặc có thể nói 你在不在家 ? nǐ zài bu zài jiā ? Cả hai câu đều có nghĩa: “Bạn ở nhà không?” ( 4 ) 我父母在北京 。 wǒ fù mǔ zài běi jīng 。 Ba mẹ tôi ở Bắc Kinh ( 5) 书 在 哪 里 ? shū zài nǎ lǐ ? Quyển sách ở đâu?
2. “在 [zài]” cũng thường được sử dụng như một giới từ chỉ nơi/vị trí hành động xảy ra Ví dụ:
( 1 ) 我已经在百科全书中查到它了 。 wǒ yǐ jīng zài bǎi kē quán shū zhōng chá dào tā le 。 Tôi đã tìm kiếm được nó trong bách khoa toàn thư ( 2 ) 他们在背后说她的坏话 。 tā men zài bèi hòu shuō tā de huài huà 。 Họ nói xấu cô ấy sau lưng.
2. Giới từ 从:
“Từ……”, thông thường biểu thị từ một , địa điểm này đếm một địa điểm,
( 1 ) 阿力从小学到高中一直都是重点学校。 ā lì cóng xiǎo xué dào gāo zhōng yī zhí dōu shì zhòng diǎn xué xiào 。 Lực từ tiểu học đến trung học đều học tại trường trọng điểm. ( 2 ) 请问从天安门到西单怎么走? qǐng wèn cóng tiān ān mén dào xīdān zěn me zǒu ? Xin hỏi từ Thiên An Môn đến Tây Đơn đi như thế nào ? ( 3 ) 从北京到上海的火车票还有吗? cóng běi jīng dào shàng hǎi de huǒ chē piào hái yǒu ma ? Vé tàu hỏa từ Bắc Kinh đến Thượng Hải còn không ? ( 4 ) 从广州到河内的飞机几点起飞? cóng guǎng zhōu dào hé nèi de fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ? Máy bay từ Quảng Châu đến Hà Nội mấy giờ cất cánh ? ( 5 ) 我从我家来 。 Wǒ cóng wǒ jiā lái . Tôi từ nhà tôi tới ( 6 )古老师从哪儿去? Gǔ lǎoshī cóng nǎr qù? Thầy Cổ từ đâu đi? ( 7 ) 我从我妈妈那儿来 。 Wǒ cóng wǒ māma nàr lái . Tôi từ chỗ mẹ tôi tới ( 8 ) 他从你这儿去 。 Tā cóng nǐ zhèr qù . Anh ấy rời đi từ chỗ bạn ( 9 ) 妈妈不从这儿去 。 Māma bù cóng zhèr qù . Mẹ không đi khỏi đây. ( 10 ) 他从北京来 Tā cóng běijīng lái Anh ấy đến từ Bắc Kinh ( 11 ) 从图书馆出发 Cóng túshū guǎn chūfā Bắt đầu xuất phát từ thư viện
3. Giới từ 当
Phía sau 当 dāng thường là danh từ chỉ nghề nghiệp hoặc danh từ chỉ chức vụ, vai trò của người nào đó.
4. Giới từ 自
( 1 ) 这件事最好你亲自去问一问. Zhè jiàn shì zuì hǎo nǐ qīnzì qù wèn yī wèn. Việc này tốt nhất là bạn hãy tự mình đi hỏi đi. ( 2 ) 请你亲自跟他谈谈. Qǐng nǐ qīnzì gēn tā tán tán. Xin bạn hãy đích thân thảo luận với anh ta. ( 3 ) 打电话说不清楚, 你还是亲自去一下 儿. Dǎ diànhuà shuō bu qīngchǔ, nǐ háishì qīnzì qù yīxià er. Gọi điện thoại nói không rõ ràng, bạn hãy đích thân đi hỏi đi. ( 4 ) 医生们决定亲自去看看这个奇怪的人. Yīshēngmen juédìng qīnzì qù kàn kàn zhè gè qíguài de rén. Bác sĩ quyết định tự mình đi xem người kì quặc này. ( 5 ) 他亲自参观了这个城市. Tā qīnzì cānguānle zhège chéngshì. Anh ta tự mình đi tham quan thành phố. ( 6 ) 我亲自做的这件事. Wǒ qīnzì zuò de zhè jiàn shì. Tôi đích thân làm việc này. ( 7 ) 一切的事情必须都要由我亲自来做. Yīqiè de shìqíng bìxū dōu yào yóu wǒ qīnzì lái zuò. Tấc cả mọi việc đều do tôi đích thân đi làm. ( 8 ) 我想自己亲自去体会这个国家的生活. Wǒ xiǎng zìjǐ qīnzì qù tǐhuì zhège guójiā de shēnghuó. Tôi muốn tự mình trải nghiệm cuộc sống của quốc gia này. Trên đây là những giới từ chỉ phương hướng, nơi chốn trong tiếng trung. Hãy luyện tập thường xuyên về giới từ chỉ phương hướng nhé . Hi vọng với kiến thức về giới từ sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66