TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BẢO HIỂM (2)
亲爱同学们好! Bảo hiểm cũng đang là một trong những ngành nghề khá hot hiện nay. Trong lĩnh vực bảo hiểm có một số từ vựng tiếng Trung mang tính chất từ vựng chuyên ngành, chỉ dùng riêng cho từng lĩnh vực cụ thể, nên hôm nay Tiếng trung Anfa sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng cụ thể liên quan. Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp nhé !
1 |
投保人 | tóubǎo rén | Người tham gia bảo hiểm |
2 |
受益人 | shòuyì rén | Người hưởng lợi |
3 |
索赔人 | suǒpéi rén | Người đòi bồi thường |
4 |
承保人 | chéngbǎo rén | Người nhận bảo hiểm |
5 |
被保险人 |
bèi bǎoxiǎn rén
|
Người được bảo hiểm |
6 |
代理人 | dàilǐ rén | Người đại diện |
7 |
再保险人 | zàibǎoxiǎn rén | Người tái bảo hiểm |
8 |
直接保险人 | zhíjiē bǎoxiǎn rén | Người bảo hiểm trực tiếp |
9 |
赔偿者 |
péicháng zhě
|
Người bồi thường |
10 |
接受赔偿者 | jiēshòu péicháng zhě | Người nhận bồi thường |
11 |
保险精算师 | bǎoxiǎn jīngsuàn shī | Chuyên viên thống kê bảo hiểm |
12 |
保险商 | bǎoxiǎn shāng | Công ty bảo hiểm |
13 |
被委付人 | bèi wěi fù rén | Người được ủy thác |
14 |
年金领取人 | niánjīn lǐngqǔ rén | Người lĩnh tiền trợ cấp năm |
15 |
公司担保人 | gōngsī dānbǎo rén | Người đảm bảo của công ty |
16 |
受托监护人 | shòutuō jiānhù rén | Người giám hộ nhận ủy thác |
17 |
权利人 |
quánlì rén
|
Người có quyền lợi |
18 |
义务人 | yìwù rén | Người có nghĩa vụ |
19 |
再分保 | zài fēn bǎo | Tạm hoãn bảo hiểm |
20 |
退保 | tuì bǎo | Rút ra khỏi bảo hiểm |
21 |
海上保险业 | hǎishàng bǎoxiǎn yè | Ngành bảo hiểm trên biển |
22 |
保险业务处 |
bǎoxiǎn yèwù chù
|
Phòng nghiệp vụ bảo hiểm |
23 |
投保书 |
tóubǎo shū
|
Đơn xin bảo hiểm |
24 |
投保价值 | tóubǎo jiàzhí | Giá trị tham gia bảo hiểm |
25 |
出钱保险 | chū qián bǎoxiǎn | Mua bảo hiểm |
26 |
兜售保险 | dōushòu bǎoxiǎn | Bán bảo hiểm |
27 |
委付 | wěi fù | Ủy thác |
28 |
累积 | lěijī | Tích lũy |
29 |
年龄限制 | niánlíng xiànzhì | Hạn chế về tuổi |
30 |
年营业报告 | nián yíngyè bàogào | Báo cáo kinh doanh hằng năm |
31 |
转让 | zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
32 |
承继责任 | chéngjì zérèn | Trách nhiệm thừa kế |
33 |
查帐 | chá zhàng | Kiểm tra sổ sách |
34 |
买卖协定 | mǎimài xiédìng | Hiệp định mua bán |
35 |
承保收据 | chéngbǎo shōujù | Biên lai nhận bảo hiểm |
36 |
保险印花 | bǎoxiǎn yìnhuā | Con niêm bảo hiểm |
37 |
授权书 | shòu quán shū | Giấy ủy quyền |
38 |
承诺 | chéngnuò | Cam kết |
39 |
副署 | fù shǔ | Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) |
40 |
陈述 | chénshù | Thuật lại |
41 |
折旧率 | zhéjiù lǜ | Tỉ lệ khấu hao |
42 |
期望值 | qīwàngzhí | Giá trị kỳ vọng |
43 |
估计损失 | gūjì sǔnshī | Đánh giá tổn thất |
44 |
寿命预期数额 | shòumìng yùqí shù’é | Mức dự tính về tuổi thọ |
45 |
扩大承保 | kuòdà chéngbǎo | Mở rộng bảo hiểm |
46 |
信托关系 | xìntuō guānxì | Quan hệ ủy thác |
47 |
受托财产 | shòutuō cáichǎn | Tài sản nhận ủy thác |
48 |
保险利益 |
bǎoxiǎn lìyì
|
Lợi ích bảo hiểm |
49 |
责任限额 |
zérèn xiàn’é
|
Hạn mức trách nhiệm |
50 |
预防损失服务 | yùfáng sǔnshī fúwù | Dịch vụ dự phòng tổn thất |
51 |
损失率 | sǔnshī lǜ | Tỉ lệ tổn thất |
52 |
代位权 | dàiwèi quán | Quyền gán nợ |
53 |
索赔期限 | suǒpéi qíxiàn | Thời hạn đòi bồi thường |
54 |
非劳动收入 | fēi láodòng shōurù | Thu nhập phi lao động |
55 |
无效 | wúxiào | Không có hiệu lực |
56 |
弃权 | qìquán | Bỏ quyền |
57 |
全损 | quán sǔn | Tổn thất toàn bộ |
58 |
损失程度 | sǔnshī chéngdù | Mức độ tổn thất |
59 |
损失估计 | sǔnshī gūjì | Đánh giá về tổn thất |
60 |
串通欺骗 | chuàntōng qīpiàn | Thông đồng lừa gạt |
61 |
操纵 | cāozòng | Thao túng |
62 |
危险职业 | wéixiǎn zhíyè | Nghề nguy hiểm |
63 |
灾区 | zāiqū | Khu vực gặp nạn |
64 |
天灾 | tiānzāi | Thiên tai |
65 |
火灾 | huǒzāi | Hỏa hoạn |
66 |
纵火 | zònghuǒ | Phóng hỏa |
67 |
纵火罪 | zònghuǒ zuì | Tội gây ra hỏa hoạn |
68 |
易燃化学品 | yì rán huàxué pǐn | Hóa chất dễ cháy |
69 |
易燃材料 | yì rán cáiliào | Vật liệu dễ cháy |
70 |
煤气 | méiqì | Khí gas |
71 |
天然气 | tiānránqì | Khí đốt |
72 |
汽油 | qìyóu | Xăng |
73 |
柴油 | cháiyóu | Dầu diesel |
74 |
煤油 | méiyóu | Dầu hỏa |
75 |
松油 | sōng yóu | Chất benzine |
76 |
烟 | yān | Khói |
77 |
灰 | huī | Tro |
78 |
灰烬 | huījìn | Than tro |
79 |
余烬 | yújìn | Tro tàn |
80 |
火花 | huǒhuā | Tia lửa |
81 |
火警 | huǒjǐng | Tiếng chuông báo cháy |
82 |
扑灭 | pūmiè | Dập lửa |
83 |
焚烧率 | fénshāo lǜ | Tỉ lệ bị thiêu cháy |
84 |
幸存者 | xìngcún zhě | Người sống sót |
85 |
火灾保险牌 | huǒzāi bǎoxiǎn pái | Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn |
86 |
验尸 | Yànshī | Khám nghiệm thi thể |
Trên đây là bộ từ vựng về chuyên ngành bảo hiểm trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về chuyên ngành bảo hiểm sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM (2)
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66