CÁCH ĐỌC CÁC CHỮ SỐ TRONG TIẾNG TRUNG
- Hệ số trong số nguyên:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Líng | Yī | Èr | Sān | Sì | Wǔ | Lìu | Qī | Bā | Jiǔ | Shí |
零 | 一 | 二 | 三 | 四 | 五 | 六 | 七 | 八 | 九 | 十 |
- Hàng đơn vị:
Gè | Shí | Bǎi | Qiān | Wàn | Shí wàn | Bǎi wàn | Qiān wàn | Yì |
个 | 十 | 百 | 千 | 万 | 十万 | 百万 | 千万 | 亿 |
- Cách đọc:
- Đọc hệ số trước, hàng đơn vị sau
Ví dụ: 52: 五十二 300: 三百 7000: 七千 10000: 一万 6780000: 六百七十八万 346875921: 三亿四千六百八十七万五千九百二十一
- Một số chú ý:
- Khi giữa các số có số 0, dù có bao nhiêu số 0 đều chỉ đọc một từ “零”
Ví dụ: 25006009: 两千五百万六千零九
- Khi đọc số phòng, số điện thoại thì đọc từng số một, không đọc hàng đơn vị, số 1 đọc thành “yāo”
Ví dụ: 3501688: 三五零yāo六八八 415 房间: 四yāo五房间
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66
Tag:chữ số