115 TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM
Nếu muốn làm 1 nhân viên văn phòng trong các công ty của Trung Quốc vậy thì bạn hãy nhanh chóng lưu về những từ vựng về văn phòng phẩm mình sắp đưa ra ở dưới dần đi là vừa rồi đấy. Bạn đã đủ tự tin và vốn từ vựng về văn phòng phẩm để là 1 nhân viên văn phòng thực thụ hay chưa? Hãy thật tốt và luyện tập thật nhiều nhé. Sau đây cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu 115 từ vựng về văn phòng phẩm nhé
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | 文具 | Wénjù | Văn phòng phẩm |
2 | 铅笔 | Qiānbǐ | Bút chì |
3 | 钢笔 | Gāngbǐ | Bút máy |
4 | 毛笔 | Máobǐ | Bút lông |
5 | 画笔 | Huà bǐ | Bút vẽ |
6 | 蜡笔 | Làbǐ | Bút nến màu (bút sáp) |
7 | 彩色笔 | Cǎi sè bǐ | Bút màu |
8 | 圆珠笔 | Yuánzhūbǐ | Bút bi |
9 | 活动铅笔 | Huódòng qiānbǐ | Bút chì bấm |
10 | 签名笔 | Qiānmíng bǐ | Bút để ký |
11 | 蘸水笔 | Zhàn shuǐbǐ | Bút chấm mực |
12 | 荧光笔 | Yíng guāng bǐ | Bút dạ quang |
13 | 鹅管笔 | É guǎn bǐ | Bút lông ngỗng |
14 | 芯式笔 | Xīn shì bǐ | Bút kiểu ngòi pháo |
15 | 粉笔 | Fěnbǐ | Phấn viết |
16 | 排笔 | Pái bǐ | Chổi quét sơn, quét vôi |
17 | 炭笔 | Tàn bǐ | Bút than |
18 | 墨水 | Mòshuǐ | Mực |
19 | 炭素墨水 | Tànsù mò shuǐ | Mực các bon |
20 | 墨汁 | Mòzhī | Mực tàu |
21 | 墨盒 | Mòhé | Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết) |
22 | 砚台 | Yàntai | Nghiên |
23 | 笔架 | Bǐjià | Giá bút |
24 | 笔筒 | Bǐtǒng | Ống bút |
25 | 文房四宝 | Wén fáng sì bǎo | Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên) |
26 | 纸 | Zhǐ | Giấy |
27 | 画纸 | Huà zhǐ | Giấy vẽ |
28 | 彩纸 | Cǎi zhǐ | Giấy màu |
29 | 绉纹纸 | Zhòu wén zhǐ | Giấy có nếp nhăn |
30 | 毛边纸 | Máo biān zhǐ | Giấy bản |
31 | 蜡光纸 | Là guāng zhǐ | Giấy nến |
32 | 宣纸 | Xuānzhǐ | Giấy tuyên thành |
33 | 信纸 | Xìnzhǐ | Giấy viết thư |
34 | 信封 | Xìnfēng | Phong bì |
35 | 打字纸 | Dǎzì zhǐ | Giấy đánh máy |
36 | 复写纸 | Fù xiě zhǐ | Giấy than |
37 | 复印纸 | Fù yìn zhǐ | Giấy in (photocopy) |
38 | 镇纸 | Zhènzhǐ | Cái chặn giấy |
39 | 习字帖 | Xízì tiě | Sách chữ mẫu để tập viết |
40 | 练习本 | Liànxí běn | Sách bài tập |
41 | 作文本 | Zuòwén běn | Sách làm văn |
42 | 笔记本 | Bǐjì běn | Vở ghi, sổ ghi |
43 | 日记本 | Rìjì běn | Sổ nhật ký |
44 | 活页本 | Huóyè běn | Sổ giấy rời |
45 | 活页夹 | Huóyè jiá | Kẹp (cặp) giấy rời |
46 | 活页簿纸 | Huóyè bù zhǐ | Tập giấy rời |
47 | 改正笔 | Gǎizhèng bǐ | Bút xóa |
48 | 改正液 | Gǎizhèng yè | Mực xóa |
49 | 直尺 | Zhí chǐ | Thước kẻ thẳng |
50 | 三角尺 | Sān jiǎo chǐ | Ê ke |
51 | 量角器 | Liáng jiǎo qì | Thước đo độ |
52 | 像皮 | Xiàng pí | Cục tẩy, gôm |
53 | 刀片 | Dāopiàn | Lưỡi lam |
54 | 卷笔刀 | Juàn bǐ dāo | Đồ chuốt chì |
55 | 裁纸刀 | Cái zhǐ dāo | Dao rọc giấy |
56 | 浆糊 | Jiāng hú | Hồ keo |
57 | 圆规 | Yuánguī | Compa |
58 | 算盘 | Suànpán | Bàn tính |
59 | 计算器 | Jì suàn qì | Máy tính |
60 | 电子计算器 | Diànzǐ jì suàn qì | Máy tính điện tử |
61 | 文具盒 | Wénjù hé | Hộp đồ dùng học tập |
62 | 书包 | Shūbāo | Cặp sách |
63 | 回形针 | Huí xíng zhēn | Ghim, cái kẹp giấy |
64 | 大头针 | Dà tóu zhēn | Đinh ghim |
65 | 图钉 | Túdīng | Đinh mũ |
66 | 黏贴纸 | Zhān tiē zhǐ | Giấy dán |
67 | 透明胶 | tòumíng jiāo | Keo trong suốt |
68 | 双面胶 | Shuāng miàn jiāo | Keo dán hai mặt |
69 | 文件夹 | Wén jiàn jiā | Cái cặp kẹp tài liệu |
70 | 文件袋 | Wén jiàn dài | Túi đựng tài liệu |
71 | 刻字钢板 | Kēzì gāngbǎn | Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) |
72 | 铁笔 | Tiě bǐ | Bút sắt (để viết giấy nến) |
73 | 蜡纸 | Là zhǐ | Giấy nến |
74 | 色带 | Sè dài | Ruy băng |
75 | 油墨 | Yóu mò | Mực in |
76 | 订书钉 | Dìng shū dīng | Ghim đóng sách |
77 | 订书机 | Dìng shū jī | Máy đóng sách |
78 | 打孔机 | Dǎ kǒng jī | Máy đục lỗ |
79 | 打字机 | Dǎ zì jī | Máy đánh chữ |
80 | 油印机 | Yóu yìn jī | Máy in ronéo |
81 | 复印机 | Fù yìn jī | Máy photocopy |
82 | 计算机 | Jì suàn jī | Máy vi tính |
83 | 教学算盘 | Jiàoxué suàn pán | Bàn tính dùng để dạy học |
84 | 昆虫标本 | Kūnchóng biāoběn | Tiêu bản côn trùng |
85 | 教学挂图 | Jiàoxué guàtú | Bản đồ treo tường |
86 | 地图 | Dìtú | Bản đồ |
87 | 地图板 | Dìtú bǎn | Tấm bản đồ |
88 | 立体地图 | Lìtǐ dìtú | Bản đồ ba chiều |
89 | 地球仪 | Dì qiú yí | Quả địa cầu |
90 | 通讯录 | Tōngxùn lù | Sổ ghi thông tin |
91 | 集邮本 | Jí yóu běn | Album tem |
92 | 相册 | Xiàngcè | Album ảnh |
93 | 签名册 | Qiānmíng cè | Sổ ký tên |
94 | 绘画仪器 | Huìhuà yíqì | Dụng cụ hội họa |
95 | 颜料 | Yánliào | Chất liệu màu |
96 | 水彩颜料 | Shuǐcǎi yánliào | Chất liệu màu nước |
97 | 油画布 | Yóuhuà bù | Vải để vẽ |
98 | 调色板 | Tiáo sè bǎn | Bảng pha màu |
99 | 调色刀 | Tiáo sè dāo | Dao trộn thuốc màu |
100 | 调色碟 | Tiáo sè dié | Bàn trộn thuốc màu |
101 | 画板 | Huà bǎn | Bảng vẽ |
102 | 画架 | Huà jià | Giá vẽ |
103 | 石膏像 | Shí gāo xiàng | Tượng thạch cao |
104 | 模特儿 | Mótè ér | Người mẫu |
105 | 雕刻刀 | Diāo kè dāo | Dao điêu khắc |
106 | 印台 | Yìn tái | Hộp mực dấu |
107 | 印泥 | Yìn ní | Mực dấu |
108 | 印盒 | Yìn hé | Hộp đựng con dấu |
109 | 印油 | Yìn yóu | Mực in |
110 | 彩色油墨 | Cǎi sè yóu mò | Mực màu |
111 | 珠墨 | Zhū mò | Mực tàu màu đỏ |
112 | 洗笔盂 | Xǐ bǐ yú | Bát rửa bút |
113 | 篆刻刀 | Zhuàn kè dāo | Dao khắc chữ triện |
114 | 剪刀 | Jiǎn dāo | Cái kéo |
115 | 镜框 | Jìng kuāng | Khung gương (kính) |
Trên đây khá đầy đủ về từ vựng về văn phòng dùng trong cuộc sống và trong công ty . Hi vọng sẽ giúp được nhiều cho công việc của các bạn. Để thuận tiên hơn cho các bạn luyện tập xin gửi các bạn link đọc phát âm dưới đây: FILE NGHE 115 TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66