THÀNH NGỮ CƠ BẢN(P23)
Một ngày nữa lại đến rồi! Các bạn đã tích lũy cho mình bao nhiêu thành ngữ rồi? Đối với văn hóa Trung Quốc thành ngữ đóng vai trò khá quan trọng. Vì vậy Hôm nay Tiếng Trung Anfa tiếp tục đồng hành với các bạn trong những thành ngữ tiếp theo nhé
1. Thành ngữ: 高官显爵 /ɡāo ɡuān xiǎn jué/
Dịch nghĩa: Quyền cao chức trọng
Chức trọng quyền cao
Hán việt: Cao quan hiển tước
Ý nghĩa: Chức quan rất cao, tước vị rất hiển hách. Chức vụ quan trọng và quyền hành lớn (nói về địa vị cao, thường là trong xã hội cũ)
( 1 ) 看那绶带上的青紫色,就知道他是高官显爵。
Kàn nà shòudài shàng de qīng zǐsè, jiù zhīdào tā shì gāoguān xiǎn jué.
Nhìn dải lụa màu xanh tím là biết ông ấy quyền cao chức trọng.
( 2 ) 但是在我们的仁慈的君主下面,还有许多高官显爵,其中也有我的位置。
Dànshì zài wǒmen de réncí de jūnzhǔ xiàmiàn, hái yǒu xǔduō gāoguān xiǎn jué, qízhōng yěyǒu wǒ de wèizhì.
Cấp dưới vị vua nhân từ của chúng ta có rất nhiều người quyền cao chức trọng, trong đó có tôi.
2. Thành ngữ: 高飞远走 /ɡāo fēi yuǎn zǒu/
Dịch nghĩa: Xa chạy cao bay
Cao bay xa chạy
Hán việt: Cao phi viễn tẩu
Ý nghĩa: Miêu tả rời một nơi nào đó, đi thật xa. Chạy thật nhanh và thật xa (để tránh điều nguy hiểm)
( 1 ) 善恶到头终有报,高飞远走也难逃。
Shàn è dàotóu zhōng yǒu bào, gāofēiyuǎn zǒu yě nán táo.
Gieo nhân nào gặt quả nấy, xa chạy cao bay cũng khó thoát.
( 2 ) 他们高飞远走决定去寻找他们的乐土。
Tāmen gāofēiyuǎn zǒu juédìng qù xúnzhǎo tāmen de lètǔ.
Họ xa chạy cao bay quyết tâm đi tìm thiên đường của họ.
3. Thành ngữ: 高傲自大 /ɡāo ào zì dà /
Dịch nghĩa: Coi trời bằng vung
Ngạo nghễ nhìn đời
Tự cao tự đại
Hán việt: Cao ngạo tự đại
Ý nghĩa: Tự cho rằng tài giỏi, cực kì kiêu ngạo, không coi ai ra gì. Ví thái độ chủ quan liều lĩnh, coi thường tất cả
( 1 ) 他是一个高傲自大、脾气古怪的人,很多人对他都敬而远之。
Tā shì yīgè gāo’ào zì dà, píqì gǔguài de rén, hěnduō rén duì tā dōu jìng’éryuǎnzhī.
Anh ta là người kiêu căng ngạo mạn, tính tình kì lạ, nhiều người kính trọng nhưng không dám gần.
( 2 ) 许多医师似乎都有高傲自大的态度。
Xǔduō yīshī sìhū dōu yǒu gāo’ào zì dà de tàidù.
Nhiều bác sĩ có thái độ kiêu căng ngạo mạn.
4. Thành ngữ: 刚正不阿 /ɡānɡ zhènɡ bù ē/
Dịch nghĩa: Ngay thẳng chính trực
Cương trực
Hán việt: Cương chính bất a
Ý nghĩa: Kiên cường thẳng thắn, không xu nịnh, không thiên vị. Ngay thẳng, rõ ràng, không chút mờ ám
( 1 ) 我父亲是个刚正不阿的法官。
Wǒ fùqīn shìgè gāngzhèngbù’ē de fǎguān.
Ba tôi là một thẩm phán ngay thẳng chính trực.
( 2 ) 我们就是要学习他这种刚正不阿,敢和坏人坏事作斗争的精神。
Wǒmen jiùshì yào xuéxí tā zhè zhǒng gāngzhèngbù’ē, gǎn hé huàirén huàishì zuò dòuzhēng de jīngshén.
Chúng ta phải học tập tinh thần ngay thẳng chính trực của anh ấy, dám đấu tranh với người xấu việc xấu.
5. Thành ngữ: 敢作敢为 /ɡǎn zuò ɡǎn wéi/
Dịch nghĩa: Dám nghĩ dám làm
Hán việt: Cảm tác cảm vi
Ý nghĩa: Làm việc quả quyết, không kiêng dè. Dám vạch ra những ước mơ, dự định và kế hoạch và biến chúng thành hiện thực.
( 1 ) 你应该做一个敢作敢为的男子汉。
Nǐ yīnggāi zuò yīgè gǎn zuò gǎn wéi de nánzǐhàn.
Anh nên làm một nam tử hán dám nghĩ dám làm.
( 2 ) 她是个敢作敢为的女中豪杰。
Tā shìgè gǎn zuò gǎn wéi de nǚ zhōng háojié.
Cô ấy là bậc anh thư dám nghĩ dám làm.
6. Thành ngữ: 肝脑涂地 /ɡān nǎo tú dì/
Dịch nghĩa: Tan xương nát thịt
Thịt nát xương tan
Hi sinh tính mạng
Không tiếc thân mình
Hán việt: Can não đồ địa
Ý nghĩa: Vốn chỉ chết thảm, sau chỉ làm việc không từ bất cứ giá nào, thậm chí hi sinh tính mạng. Chết một cách thê thảm vì một mục đích nào đó hoặc gặp tai nạn
( 1 ) 为了联邦我甘愿肝脑涂地。
Wèile liánbāng wǒ gānyuàn gānnǎotúde.
Tôi nguyện tan xương nát thịt vì liên bang.
( 2 ) 为了国家和人民,就是肝脑涂地,我们也在所不惜。
Wèile guójiā hé rénmín, jiùshì gānnǎotúde, wǒmen yě zài suǒ bùxī.
Vì nước vì dân, cho dù tan xương nát thịt, chúng tôi cũng không hối tiếc.
7 . Thành ngữ: 高情厚谊 / ɡāo qínɡ hòu yì/
Dịch nghĩa: Tình sâu nghĩa nặng
Nghĩa trọng tình thâm
Trọng tình trọng nghĩa
Hán việt: Cao tình hậu nghị
Ý nghĩa: Tình nghĩa sâu đậm, tình hữu nghị thắm thiết. Tình nghĩa sâu nặng, đậm đà, khó phai nhạt.
( 1 ) 刘老师是个高情厚谊的人。
Liú lǎoshī shìgè gāo qíng hòuyì de rén.
Thầy Lưu là người tình sâu nghĩa nặng.
( 2 ) 你们对敌人是那么勇敢坚定,对朋友又是这么高情厚谊。
Nǐmen duì dírén shì nàme yǒnggǎn jiāndìng, duì péngyǒu yòu shì zhème gāo qíng hòuyì.
Đối với kẻ địch thì dũng cảm kiên định, đối với bạn bè thì tình sâu nghĩa nặng.
Trên đây là một số thành ngữ cơ bản trong tiếng trung chúng ta chờ đón những thành ngữ cơ bản trong tiếng trung tiếp theo vào phần 18 nhé .Hãy luyện tập thường xuyên những thành ngữ cơ bản trong tiếng trung này nhé. Hi vọng với những thành ngữ cơ bản trong tiếng trung này sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66