TỪ VỰNG NÔNG NGHIỆP
Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam, gắn liên với người dân từ rất lâu. Vì vậy chủ đề về nông nghiệp trong tiếng trung là rất cần thiết và rất thú vị. Bạn nắm được bao nhiêu từ vựng về nông nghiệp vậy? Hôm nay Tiếng Trung Anfa xin gửi đến các bạn đầy đủ vừ vựng về nông nghiệp, các bạn cùng theo dõi nhé!
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 创业 | Chuàng yè. | Khởi Nghiệp |
2 | 农业 | Nóng yè. | Nông Nghiệp |
3 | 农村 | nóng cūn. | Nông Thôn |
4 | 农民 | nóng mín. | Nông Dân |
5 | 合作社 | Hé zuò shè. | Hợp Tác Xã |
6 | 贫困户 | pín kùn hù. | Hộ Nghèo |
7 | 扶贫 | fú pín. | Xóa Đói Giảm Nghèo |
8 | 脱贫 | tuō pín. | Thoát Nghèo |
9 | 致富之路 | zhì fù zhī lù. | Con Đường Làm Giàu |
10 | 收购 | shōu gòu. | Mua Hoặc Thu Mua |
11 | 存栏 | cún lán. | Chưa Xuất Chuồng |
12 | 家禽 | jiā qín. | Gia Cầm |
13 | 生猪 | shēng zhū. | Lợn Hơi |
14 | 肥料 | Féi liào. | Phân Bón |
15 | 农药 | nóngyào. | Thuốc Trừ Sâu |
16 | 安全 | ān quán. | An Toàn |
17 | 绿色农业 | lǜsè nóngyè. | Nông Nghiệp Xanh Sạch |
18 | 前景 | Qián jǐng. | Tương Lai |
19 | 养牛 | yǎng niú. | Nuôi Bò |
20 | 全面丰收 | Quán miàn fēngshōu. | Thu Hoạch Bội Thu |
21 | 连续丰收 | liánxù fēng shōu. | Thu Hoạch Liên Tiếp |
22 | 战胜灾害 | zhàn shèng zāihài. | Khắc Phục Thiên Tai |
23 | 资金 | zījīn. | Quỹ |
24 | 商品粮 | shāng pǐn liáng. | Hàng Hóa Ngũ Cốc |
25 | 吃饭问题 | chīfàn wèntí. | Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo |
26 | 土壤 | tǔ rǎng. | Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai |
27 | 耕地 | gēngdì. | Đất Canh Tác |
28 | 旱田 | hàntián. | Ruộng Cạn |
29 | 沃土 | wòtǔ. | Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu |
30 | 肥沃的土壤 | féiwò de tǔrǎng. | Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu |
31 | 腐殖质 | fǔ zhí zhì. | Đất Mùn |
32 | 水浇地 | shuǐ jiāo dì. | Đất Tưới Tiêu |
33 | 贫瘠土壤 | pínjí tǔrǎng. | Đất Bạc Màu |
34 | 荒地 | huāngdì. | Đất Hoang |
35 | 草 | cǎo. | Cỏ |
36 | 除草 | Chúcǎo. | Nhổ Cỏ |
37 | 除草 | Chúcǎo. | Trừ Cỏ |
38 | 草地 | cǎo dì. | Đồng Cỏ |
39 | 草甸 | cǎo diàn. | Đồng Cỏ |
40 | 大草原 | dà cǎoyuán. | Thảo Nguyên |
41 | 牧场 | mùchǎng. | Bãi Chăn Thả |
42 | 休闲 | xiūxián. | Nông Nhàn |
43 | 休闲地 | xiūxián dì. | Đất Nhàn Rỗi |
44 | 田地 | tiándì. | Đồng Ruộng |
45 | 农田 | Nóngtián. | Cánh Đồng |
46 | 麦地 | màidì. | Ruộng Lúa Mạch |
47 | 沟 hoặc 渠 | gōu hoặc qú. | Con Mương |
48 | 垅 | long. | Bờ Ruộng |
49 | 土块 | tǔkuài. | Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng |
50 | 梯田 | titian. | Ruộng Bậc Thang |
51 | 禾捆堆 | hékǔnduī. | Đống Rơm |
52 | 禾捆 | hékǔn. | Bó Rơm |
53 | 栽植 | zāizhí. | Trồng Trọt |
54 | 农场 | nóng chǎng. | Nông Trường |
55 | 奶牛场 | nǎi niú chǎng. | Trang Trại Bò Sữa |
56 | 大农场 | dà nóng chǎng. | Đại Nông Trường |
57 | 庄园 | zhuāng yuán. | Đồn Điền Hoặc Trang Trại |
58 | 田产 | tiánchǎn. | Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất |
59 | 地块 | dì kuài. | Mảnh Ruộng |
60 | 合作农场 | hézuò nóng chǎng. | Trang Trại Hợp Tác Xã |
61 | 集体农场 | jítǐ nóng chǎng. | Nông Trường Tập Thể |
62 | 农村 | nóngcūn. | Nông Thôn |
63 | 农民 | nóngmín | Nông Dân |
64 | 农学家 | nóngxué jiā. | Nhà Nông Học |
65 | 大农场主 | dà nóng chǎng zhǔ. | Chủ Nông Trường Lớn |
66 | 农户 | nónghù. | Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân |
67 | 农业工人 | nóng yè gōng rén. | Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp |
68 | 农舍 | nóngshè. | Nông Trang |
69 | 牧场 | mùchǎng. | Bãi Chăn Thả |
70 | 鸡场 | jī chǎng. | Trang Trại Nuôi Gà |
71 | 鸡舍 | jī shè. | Trang Trại Nuôi Gà |
72 | 牛棚 | niú péng. | Chuồng Bò |
73 | 猪圈 | zhū juàn | Chuồng Lợn |
74 | 羊圈 | yáng juàn. | Chuồng Dê |
75 | 磨坊 | mòfǎng. | Tổ Xay Xát |
76 | 稻草人 | dào cǎo rén. | Người Rơm (Hình Nộm) |
77 | 草垛 | cǎo duǒ. | Cuộn Rơm |
78 | 大干草垛 | dà gān cǎo duǒ. | Cuộn Rơm Lớn |
79 | 干草棚 | gān cǎo péng. | Kho Chứa Rơm Khô |
80 | 粮仓 | liángcāng. | Kho Lương |
81 | 筒仓 | tǒngcāng. | Bồn Chứa |
82 | 谷粮仓 | gǔ liáng cāng. | Kho Lương |
83 | 农具房 | nóng jù fáng | Kho Nông Cụ |
84 | 附属建筑 | fùshǔ jiàn zhú. | Công Trình Phụ Trợ |
85 | 棚 | péng. | Lều Hoặc Trại |
86 | 围栏 | wéilán. | Hàng Rào Bao Quanh |
87 | 畜栏 | chùlán. | Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc |
88 | 褥草 | rù cǎo. | Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi |
89 | 挤奶厂 | jǐ nǎi chǎng. | Khu Vắt Sữa |
90 | 窝 | wō. | Tổ Hoặc Ổ |
91 | 孵卵室 | fū luǎn shì. | Phòng Ấp Trứng |
92 | 产蛋室 | chǎn dànshì. | Phòng Đẻ Trứng |
93 | 饮水器 | yǐn shuǐ qì. | Máng Nước |
94 | 喂食器 | wèi shí qì. | Máng Ăn |
95 | 饲槽 | sìcáo. | Máng Ăn |
96 | 猪仔 | zhū zǎi. | Lợn Con |
97 | 公猪 | gōngzhū. | Lợn Bố |
98 | 温室 | wēnshì. | Phòng Ấm |
99 | 苗圃 | miáopǔ. | Vườn ươm |
100 | 苗床 | miáo chuáng. | Khay Ươm |
101 | 圆白菜地 | yuán bái cài dì. | Vườn Bắp Cải |
102 | 土豆地 | tǔdòu dì. | Vườn Khoai Tây |
103 | 萄园 | táoyuán. | Vườn Nho |
104 | 菜园 | càiyuán. | Vườn Rau |
105 | 商品菜园 | shāng pǐn cài yuán. | Vườn Rau Thương Phẩm |
106 | 果园 | guǒyuán. | Vườn Cây Ăn Quả |
107 | 佃户 | diànhù. | Tá Điền |
108 | 地主 | dìzhǔ. | Địa Chủ |
109 | 土地拥有者 | tǔdì yǒng yǒu zhě. | Chủ Đất |
110 | 外居地主 | wài jū dìzhǔ. | Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu |
111 | 小农 | xiǎo nóng. | Tiểu Nông |
112 | 牧场主 | mù chǎng zhǔ. | Chủ Trang Trại Chăn Nuôi |
113 | 土地租用人 | tǔdì zūyòng rén. | Người Thuê Đất |
114 | 农业市场 | nóngyè shìchǎng. | Thị Trường Nông Nghiệp |
115 | 稿杆 | gǎo gān. | Rơm |
116 | 农村人口 | nóngcūn rénkǒu. | Dân Số Nông Thôn |
117 | 造林学 | zàolín xué. | Lâm Học |
118 | 农产品 | nóng chǎn pǐn. | Nông Sản |
119 | 食品 | shípǐn. | Thực Phẩm |
120 | 乳制品 | rǔzhìpǐn. | Sản Phẩm Làm Từ Sữa |
121 | 乳品加工业 | rǔpǐn jiā gōngyè. | Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa |
122 | 农事年 | nóngshì nián. | Lịch Mùa Vụ |
123 | 季节 | jìjié. | Mùa |
124 | 农作物 | Nóng zuò wù. | Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ |
125 | 插秧 | Chāyāng. | Cấy |
Trên đây là 125 từ vựng về nông nghiệp trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng công việc sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 125 TỪ VỰNG NÔNG NGHIỆP.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66