NHỮNG CÂU THOẠI BẤT HỦ TRONG PHIM CỔ TRANG
Phim cổ trang Trung Quốc luôn là 1 trong những thể loại phim hot nhất hiện nay. Bạn có thích xem phim cổ trang Trung Quốc không? Nếu thích thì hãy cùng chúng mình tìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ trang hôm nay nhé! Đối với các bạn học tiếng Trung, đặc biệt là những bạn mới học thì việc xem phim cổ trang mà không có sub sẽ tương đối khó khăn vì trong phim cổ trang có sử dụng một lượng lớn các từ ngữ, văn phong cổ đến nay đã ít dùng. Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu các mẫu câu bất hủ trong phim cổ trang nhé!!!
1 |
奉天承运
皇帝诏曰 |
fèng tiān chéng yùn huáng dì zhào yuē | phụng thiên thừa vận
hoàng đế chiếu viết |
2 |
血口喷人 | xuè kǒu pēn rén | ngậm máu phun người |
3 |
门当户对 | mén dāng hù duì | môn đăng hộ đối |
4 |
臣遵旨 | chén zūn zhǐ | thần tuân chỉ |
5 |
手下留情 | shǒu xià liú qíng | thủ hạ lưu tình |
6 |
皇上饶命 | huáng shàng ráo mìng | hoàng thượng tha mạng! |
7 |
来人啊 | lái rén ā | người đâu |
8 |
诛杀九族 | zhū shā jiǔ zú | tru di cửu tộc |
9 |
有刺客, 快护驾 | yǒu cì kè, kuài hù jià! | có thích khách, mau hộ giá! |
10 |
奴婢该死
娘娘息怒 |
nú bì gāi sǐ
niángniang xī nù |
nô tì đáng chết
nương nương bớt giận! |
11 |
多谢大侠救命之恩 | duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn | đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp! |
12 |
大人言重了 | dà rén yán zhòng le | đại nhân nặng lời rồi! |
13 |
以身相许 | yǐ shēn xiāng xǔ | lấy thân báo đáp |
14 |
大胆 | dà dǎn | to gan! |
15 |
放肆 | fàng sì | hỗn xược! |
16 |
为何 | wéi hé | tại sao (trong các phim cổ trang hay dùng 何 thay cho 什么) |
17 |
不知大人您有何吩咐 | bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù | không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó? |
18 |
站住 | zhàn zhù | đứng lại! |
19 |
住口 | zhù kǒu | im miệng! |
20 |
谢主隆恩 | xiè zhǔ lóng ēn | tạ chủ long ân! |
21 |
皇上万岁万万岁 | huáng shàng wàn suì wàn wàn suì | hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế! |
22 |
天诛地灭 | tiān zhū dì miè | trời chu đất diệt |
23 |
陛下英明 | bì xià yīng míng | bệ hạ anh minh |
24 |
春宵一刻值千金 | chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn | một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng |
25 |
岂有此理 | qǐ yǒu cǐ lǐ | lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy |
26 |
住手 | zhù shǒu | dừng tay! |
27 |
好汉,英雄!
求求你饶了我吧,小人家里,上有八十岁老母,下有刚出世的婴儿…… |
hǎo hàn, yīng xióng!
qiú qiú nǐ ráo le wǒ bā, xiǎo rén jiā lǐ, shàng yǒu bā shí suì lǎo mǔ, xià yǒu gāng chū shì dí yīng ér |
hảo hán, anh hung, xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng… |
28 |
今后有福同享有难同当
不求同年同月同日生 但求同年同月同日死 |
jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng
bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ |
Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm. |
29 |
冤枉啊皇上 | yuān wàng ā huáng shàng | oan quá hoàng thượng ơi! |
30 |
阁下真厉害, 在下佩服佩服 | gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú | các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục! |
31 |
果然名不虚传 | guǒ rán míng bù xū chuán | quả nhiên danh bất hư truyền |
32 |
混账 | hùn zhàng | hỗn xược! |
33 |
狗奴才 | gǒu nú cái | cẩu nô tài! |
34 |
没有你这个逆子 | wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ | ta không có tên nghịch tử như ngươi! |
35 |
都给朕退下 | dōu gěi zhèn tuì xià | lui xuống hết cho trẫm! |
36 |
救驾来迟.
罪该万死! |
jiù jià lái chí
zuì gāi wàn sǐ |
Cứu giá muộn
tội đáng muôn chết! |
37 |
奴婢知错了
请娘娘恕罪! |
nú bì zhī cuò le
qǐng niángniang shù zuì |
Nô tì biết sai rồi
xin nương nương tha tội! |
38 |
先干为敬 | xiān gān wéi jìng | xin cạn trước! |
39 |
不必多礼 | bú bì duō lǐ | không cần đa lễ! |
40 |
胡闹 | hú nào | hồ đồ! |
41 |
无耻 | wú chǐ | vô sỉ! |
42 |
此话当真 | cǐ huà dāng zhēn | những lời này là thật chứ? |
Trên đây là mẫu câu hội thoại trong phim cổ trang trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng mẫu câu này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66