
Mẫu câu thể hiện Chán nản – Căm ghét
( 1 ) 无聊 [Wúliáo]: Chán nản, vô vị
1. 这本书让我感到乏味.
[Zhè běn shū ràng wǒ gǎndào fáwèi.]
Cuốn sách này làm tôi chán quá.
2. 你觉得这堂课闷吗?
[Nǐ juédé zhè táng kè mèn ma?]
Bạn nghĩ lớp học này ngột ngạt không?
3. 这部电影不是很有趣.
[Zhè bù diànyǐng bùshì hěn yǒuqù.]
Bộ phim này không thú vị lắm.
4. 我对这次谈话不感兴趣.
[Wǒ duì zhè cì tánhuà bù gǎn xìngqù.]
Tôi không hứng thú với cuộc trò chuyện này.
5. 和我的亲戚在一起度过假期是很无聊的事情.
[Hé wǒ de qīnqī zài yīqǐ dùguò jiàqī shì hěn wúliáo de shìqíng.]
Nghỉ lễ cùng với người thân vô cùng nhàm chán.
6. 他现在看起来很无聊.
[Tā xiànzài kàn qǐlái hěn wúliáo.]
Xem ra bây giờ anh ấy đang chán nản.
7. 我令你感到厌烦吗?
[Wǒ lìng nǐ gǎndào yànfán ma?]
Tôi làm cho bạn cảm thấy chán phải không?
8. 没有人想到演出会如此乏味.
[Méiyǒu rén xiǎngdào yǎnchū huì rúcǐ fáwèi.]
Không ai ngờ diễn xuất lại chán như vậy.
9. 你为什么认为这很乏味?
[Nǐ wèishéme rènwéi zhè hěn fáwèi?]
Tại sao bạn cho rằng điều này chán?
10. 这再乏味不过了.
[Zhè zài fáwèi bùguò le.]
Không thể vô vị hơn nữa.
11. 这样的天气真令人压抑.
[Zhèyàng de tiānqì zhēn lìng rén yāyì.]
Kiểu thời tiết này khiến người ta chán nản.
12. 我感到无聊极了.
[Wǒ gǎndào wúliáo jí le.]
Tôi cảm thấy quá buồn chán.
13. 我看了一部没劲的影片,然后就睡了.
[Wǒ kànle yī bù méijìn de yǐngpiàn, ránhòu jiù shuìle.]
Tôi xem một bộ phim nhàm chán, sau đó thì ngủ thiếp đi.
14. 我通常都感觉很无聊.
[Wǒ tōngcháng dōu gǎnjué hěn wúliáo.]
Tôi thường cảm thấy chán nản.
15. 在课堂上,我无事可做.
[Zài kètáng shàng, wǒ wú shì kě zuò.]
Tôi không có gì để làm trong lớp học
( 2 ) 憎恨 [Zēnghèn]: Căm ghét
1. 我讨厌工作.
[Wǒ tǎoyàn gōngzuò.]
Tôi ghét đi làm.
2. 仇恨通常源于无知和恐惧.
[Chóuhèn tōngcháng yuán yú wúzhī hé kǒngjù.]
Thù hận thường bắt đầu bằng sự hoảng sợ và thiếu hiểu biết.
3. 仇恨来自不同文化背景的人是不对 的 .
[Chóuhèn láizì bùtóng wénhuà bèijǐng de rén shì bùduì de.]
Căm ghét người không cùng văn hoá là không đúng.
4. 她恶狠狠地看了他一眼.
[Tā èhěnhěn de kànle tā yīyǎn.]
Cô ấy trợn mắt nhìn anh ta.
5. 他的声音充满了憎恨.
[Tā de shēngyīn chōngmǎnle zēnghèn.]
Giọng anh ấy đầy giận dữ.
6. 憎恨可以是一种强烈的感情.
[Zēnghèn kěyǐ shì yī zhǒng qiángliè de gǎnqíng.]
Căm ghét là kiểu cảm xúc mãnh liệt.
7. 憎恨让人难以原谅他人.
[Zēnghèn ràng rén nányǐ yuánliàng tā rén.]
Thù hận khiến người ta khó lòng tha thứ cho người khác.
8. 我讨厌那个人.
[Wǒ tǎoyàn nàgè rén.]
Tôi ghét con người đó.
9. 他鄙视法国的一切.
[Tā bǐshì fàguó de yīqiè.]
Anh ta xem thường mọi thứ của Pháp.
10. 她讨厌黄色.
[Tā tǎoyàn huáng sè.]
Cô ấy ghét màu vàng.
11. 我就是不想碰上他.
[Wǒ jiùshì bùxiǎng pèng shàng tā.]
Tôi vốn không muốn gặp anh ta.
12. 他有些地方就是让我感到不对劲.
[Tā yǒuxiē dìfāng jiùshì ràng wǒ gǎndào bù duìjìn.]
Anh ta có vài chỗ khiến tôi không thích.
13. 我讨厌那样,因为很不礼貌.
[Wǒ tǎoyàn nàyàng, yīnwèi hěn bù lǐmào.]
Tôi ghét điều đó, bởi vì nó không lịch sự.
14. 我刚看见了一个我不愿看见的人.
[Wǒ gāng kànjiànle yīgè wǒ bù yuàn kànjiàn de rén.]
Tôi vừa nhìn thấy một người mà tôi không muốn thấy.
15. 我受不了他.
[Wǒ shòu bùliǎo tā.]
Tôi không chịu nổi anh ta
( 3 ) 宗教与信仰 [Zōngjiào yǔ xìnyǎng]: Tôn giáo và tín ngưỡng
1. 大部分美国人是基督教徒.
[Dà bùfèn měiguó rén shì jīdū jiàotú.]
Phần lớn người Mỹ đều theo đạo Thiên Chúa.
2. 我不喜欢去教堂.
[Wǒ bù xǐhuān qù jiàotáng.]
Tôi không thích đi nhà thờ.
3. 世界上有很多不同的宗教.
[Shìjiè shàng yǒu hěnduō bùtóng de zōngjiào.]
Có nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
4. 对许多人来说,宗教是很重要的.
[Duì xǔduō rén lái shuō, zōngjiàoshì hěn zhòngyào de.]
Đối với một số người mà nói tôn giáo rất quan trọng.
5. 很难定义什么是迷信.
[Hěn nán dìngyì shénme shì míxìn.]
Rất khó định nghĩa mê tín là gì.
6. 信仰经常是导致人们斗争的原因.
[Xìnyǎng jīngchángshì dǎozhì rénmen dòuzhēng de yuányīn.]
Tín ngưỡng thường là nguyên nhân khiến cho người ta xung đột.
7. 有些人相信奇迹.
[Yǒuxiē rén xiāngxìn qíjī.]
Một số người tin vào phép lạ.
8. 恐惧经常会使不信教的人也来祈祷.
[Kǒngjù jīngcháng huì shǐ bu xìnjiào de rén yě lái qídǎo.]
Hoảng sợ thường khiến người không theo đạo cũng cầu nguyện.
9. 相信有来生,会让人感到欣慰.
[Xiāngxìn yǒu láishēng, huì ràng rén gǎndào xīnwèi.]
Tin có kiếp sau sẽ khiến người ta cảm thấy thanh thản.
10. 信仰可使人不做坏事.
[Xìnyǎng kě shǐ rén bù zuò huàishì.]
Tín ngưỡng có thể khiến người ta không làm điều xấu.
11. 我在想这星期天你能否陪我去一趟教堂.
[Tôi tự hỏi không biết chủ nhật tuần này bạn có muốn cùng tôi đi nhà thờ không.]
Wǒ zài xiǎng zhè xīngqítiān nǐ néng fǒu péi wǒ qù yī tàng jiàotáng.
12. 只不过我并不是很虔诚的教徒.
[Zhǐ bùguò wǒ bìng bùshì hěn qiánchéng de jiàotú.]
Tôi không hề là tín đồ ngoan đạo.
13. 虽然你不很虔诚,但你是不是某个教派的教徒?
[Suīrán nǐ bù hěn qiánchéng, dàn nǐ shì bùshì mǒu gè jiàopài de jiàotú?]
Mặc dù bạn không ngoan đạo, nhưng bạn có là tín đồ của giáo phái nào không?
___________________________________________
Trên đây là các mẫu câu theo chủ đề trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng mẫu câu này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66