
MẪU CÂU BI QUAN – THẤT VỌNG – PHẪN NỘ
( 1 ) 悲观 [Bēiguān]: Bi quan
1. 这是没有希望的努力.
[Zhè shì méiyǒu xīwàng de nǔlì.]
Nỗ lực một cách vô vọng.
2. 你为什么总是一个悲观主义者?
[Nǐ wèishéme zǒng shì yīgè bēiguān zhǔyì zhě?]
Tại sao bạn luôn là người bi quan?
3. 我不想再听到什么悲观的论调了.
[Wǒ bùxiǎng zài tīng dào shénme bēiguān dì lùndiào le.]
Tôi không muốn nghe luận điệu bi quan như vậy nữa.
4. 投票者对经济很悲观.
[Tóupiào zhě duì jīngjì hěn bēiguān.]
Cử tri rất bi quan về tình hình kinh tế.
5. 我对我们队获胜的机会并不看好.
[Wǒ duì wǒmen duì huòshèng de jīhuì bìng bù kànhǎo.]
Tôi hơi bi quan về cơ hội chiến thắng của đội chúng ta.
6. 悲观情绪会影响别人.
[Bēiguān qíngxù huì yǐngxiǎng biérén.]
Sự bi quan sẽ ảnh hưởng đến người khác.
7. 我对这份工作不抱希望了.
[Wǒ duì zhè fèn gōngzuò bù bào xīwàngle.]
Công việc này tôi không có hi vọng.
8. 我对将来不抱太大希望.
[Wǒ duì jiānglái bu bào tài dà xīwàng.]
Tôi không quá hi vọng về tương lai.
9. 不要再这么悲观了.
[Bùyào zài zhème bēiguānle.]
Không nên bi quan như vậy.
10. 我认为我不会找到更好的工作了.
[Wǒ rènwéi wǒ bù huì zhǎodào gèng hǎo de gōngzuòle.]
Tôi cho rằng tôi không thể tìm được việc tốt hơn.
11. 我们总是倾向于认为自己做得很糟 , 但 实 际情况并不是那么糟.
[Wǒmen zǒng shì qīngxiàng yú rènwéi zìjǐ zuò dé hěn zāo, dànshíjì qíngkuàng bìng bùshì nàme zāo.]
Chúng tôi luôn cho rằng mình làm hỏng việc, nhưng thực tế không phải luôn tệ như vậy.
12. 我永远也进不了好大学,所以我 也 不 会 有 好工作了.
[Wǒ yǒngyuǎn yě jìn bùliǎo hào dàxué, suǒyǐ wǒ yě bù huì yǒu hǎo gōngzuòle.]
Tôi không thể học ở trường đại học danh tiếng vì thế tôi cũng không thể có việc làm tốt.
13. 因为公司亏损要削减开支,所以他们 把 我 给 解雇了.
[Yīnwèi gōngsī kuīsǔn yào xuējiǎn kāizhī, suǒyǐ tāmen bǎ wǒ gěi jiěgùle.]
Vì thua lỗ công ty phải cắt giảm chi tiêu cho nên họ đã cho tôi nghỉ việc.
14. 你不应该老是想着生活中消极的一面.
[Nǐ bù yìng gāi lǎo shì xiǎngzhe shēnghuó zhōng xiāojí de yīmiàn.]
Bạn không nên luôn nghĩ về mặt tiêu cực của cuộc sống.
15. 我想我是高兴不起来了.
[Wǒ xiǎng wǒ shì gāoxìng bù qǐlái le.]
Tôi nghĩ tôi không thể vui vẻ được nữa.
( 2 ) 失望 [Shīwàng]: Thất vọng
1. 我没有得到我想要的工作.
[Wǒ méiyǒu dédào wǒ xiǎng yào de gōngzuò.]
Tôi không tìm được việc mà tôi thích.
2. 这部电影真是令我失望.
[Zhè bù diànyǐng zhēnshi lìng wǒ shīwàng.]
Tôi thất vọng về bộ phim này
3. 这个队的表现令人失望.
[Zhège duì de biǎoxiàn lìng rén shīwàng.]
Thành tích của đội này khiến người ta thất vọng.
4. 我很不愿让你失望.
[Wǒ hěn bù yuàn ràng nǐ shīwàng.]
Tôi không muốn làm bạn thất vọng.
5. 这顿饭真让人失望.
[Zhè dùn fàn zhēn ràng rén shīwàng.]
Bữa ăn này làm người ta thất vọng.
6. 这家旅店的服务让他失望.
[Zhè jiā lǚdiàn de fúwù ràng tā shīwàng.]
Anh ấy thất vọng vì sự phục vụ của khách sạn này.
7. 你没达到我对你的期望.
[Nǐ méi dádào wǒ duì nǐ de qīwàng.]
Bạn không đạt được kỳ vọng mà tôi dành cho bạn.
8. 她对自己失望了.
[Tā duì zìjǐ shīwàngle.]
Cô ấy thất vọng về bản thân.
9. 我等了两个小时,没人来接我.
[Wǒ děngle liǎng gè xiǎoshí, méi rén lái jiē wǒ.]
Tôi đợi rất lâu nhưng không ai đến đón tôi.
10. 这个假期过得没有期望的那么愉快.
[Zhège jiàqīguò dé méiyǒu qīwàng dì nàme yúkuài.]
Kỳ nghỉ này không vui vẻ như kỳ vọng.
11. 世界末日不会到来,但我还是感到 难 过 .
[Shìjiè mòrì bù huì dàolái, dàn wǒ háishì gǎndào nánguò.]
Ngày tàn của thế giới sẽ không thể xảy ra nhưng tôi vẫn cảm thấy khó chịu.
12. 我刚知道在我申请的其中一个出国学习项目中,我没被选上.
[Wǒ gāng zhīdào zài wǒ shēnqǐng de qízhōng yīgè chūguó xuéxí xiàngmù zhōng, wǒ méi bèi xuǎn shàng.]
Tôi vừa mới biết mình bị rớt chương trình xin du học nước ngoài.
13. 我想那也不会让我的情绪好起来,但 我 会 试 试 .
[Wǒ xiǎng nà yě bù huì ràng wǒ de qíngxù hǎo qǐlái, dàn wǒ huì shì shì.]
Tôi nghĩ điều đó cũng không thể vực dậy tinh thần của tôi nhưng tôi sẽ thử.
14. 这并不能帮我克服失望.
[Zhè bìng bùnéng bāng wǒ kèfú shīwàng.]
Chuyện này cũng không thể giúp tôi khỏi thất vọng.
15. 我想我会因为你而这么做,但我还是不喜欢输的感 觉 .
[Wǒ xiǎng wǒ huì yīnwèi nǐ ér zhème zuò, dàn wǒ háishì bù xǐhuān shū de gǎnjué.]
Tôi nghĩ vì bạn mà tôi làm như vậy, nhưng tôi không thích cảm giác bị thất bại.
( 3 ) 愤怒 [Fènnù]: Phẫn nộ
1. 我现在很生你的气.
[Wǒ xiànzài hěn shēng nǐ de qì.]
Bây giờ tôi đang rất giận bạn.
2. 他对这次事故大为恼火.
[Tā duì zhè cì shìgù dà wéi nǎohuǒ.]
Anh ấy rất tức giận vì tai nạn này.
3. 你母亲发现发生了什么事情之后会大发 雷 霆 的.
[Nǐ mǔqīn fāxiàn fāshēngle shénme shìqíng zhīhòu huì dàfāléitíng de.]
Mẹ tôi đã nổi trận lôi đình sau khi biết chuyện gì đã xảy ra.
4. 我老板今天很生我的气.
[Wǒ lǎobǎn jīntiān hěn shēng wǒ de qì.]
Hôm nay ông chủ rất giận tôi.
5. 我需要更好地控制我的脾气.
[Wǒ xūyào gèng hǎo de kòngzhì wǒ de píqì.]
Tôi cần phải kiềm chế tính nóng nảy của tôi tốt hơn nữa.
6. 我叔叔的脾气很坏.
[Wǒ shūshu de píqì hěn huài.]
Chú tôi tính tình rất nóng nảy.
7. 你生气也于事无补.
[Nǐ shēngqì yě yú shì wúbǔ.]
Bạn tức giận cũng không giải quyết được vấn đề gì.
8. 他的脸都气红了.
[Tā de liǎn dōu qì hóng le.]
Ông ấy giận đỏ cả mặt.
9. 愤怒经常会导致错误.
[Fènnù jīngcháng huì dǎozhì cuòwù.]
Tức giận thường dẫn đến sai lầm.
10. 你为什么生我的气?
[Nǐ wèishéme shēng wǒ de qì?]
Tại sao bạn lại giận tôi?
11. 你看起来很不高兴,发生什么事 情 了 吗 ?
[Nǐ kàn qǐlái hěn bù gāoxìng, fāshēng shénme shìqíngle ma?]
Xem ra bạn rất không vui, đã xảy ra chuyện gì vậy?
12. 也许我不会和他绝交,但我要好好说 他 一 顿 .
[Yěxǔ wǒ bù huì hé tā juéjiāo, dàn wǒ yào hǎohǎo shuō tā yī dùn.]
Có thể tôi không thể tuyệt giao với anh ta, nhưng tôi phải nói cho anh ta một trận.
13. 我当时太生气,没仔细想.
[Wǒ dāngshí tài shēngqì, méi zǐxì xiǎng.]
Lúc đó tôi quá giận nên không suy nghĩ thấu đáo.
14. 我一生当中从来没这么生气过.
[Wǒ yīshēng dāngzhōng cónglái méi zhème shēngqìguò.]
Cả đời tôi chưa bao giờ tức giận như vậy
Trên đây là các mẫu câu theo chủ đề trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng mẫu câu này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66