MẪU CÂU MẮNG CHỬI TRONG TIẾNG TRUNG
Lý do các mẫu câu chửi thề xuất hiện trong đời sống
Dù bạn có là người bao dung, thoải mái, rộng lượng đến như thế nào thì trong cuộc sống rất nhiều lúc cũng không tránh khỏi một số cảm xúc bực dọc, khó chịu. Bạn sẽ có lúc lẩm bẩm vài câu chửi. Hay hiện nay, trong các cuộc trò chuyện của các bạn trẻ, cũng có phảng phất đâu đó vài từ “lóng”. Chắc hẳn, khi học tiếng Trung được một thời gian, nhiều bạn sẽ thắc mắc liệu tiếng Trung có các câu chửi như tiếng Việt không. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu chửi thường dùng trong khẩu ngữ. Tuy nhiên, không phải để mục đích bạn đi nói ra ngoài, giao tiếp với một ai đó mà để giúp các bạn khi làm việc, nói chuyện nghe hiểu được “liệu người ta có đang mắng mình không”. Và hơn hết, các bạn có thể vận dụng một số câu nghe hay hay để “mắng yêu” một ai đó.
Những người trẻ luôn có nhiều cách để nói với nhau, thậm chí là dùng nhiều từ ngữ mới lạ, dưới đây là một số câu nói ‘lóng” thông dụng” mà các bạn trẻ Trung Quốc thường dùng. Các bạn nhớ bỏ túi ngay nhé!
STT |
TIẾNG TRUNG + PHIÊN ÂM |
TIẾNG VIỆT |
1 |
别发牢骚!
Bié fā láosāo! |
Đừng có than phiền nữa ! |
2 |
你真让我恶心!
Nǐ zhēn ràng wǒ ě xīn! |
Mày khiến tao ghê tởm ! |
3 |
你怎么回事?
Nǐ zěnme huí shì? |
Thế này là thế nào ? |
4 |
你真不应该那样做
Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò! |
Mày thực sự không nên làm như vây. ̣ |
5 |
你是个废物!
Nǐ shìgè fèi wù! |
Mày đúng là đồ bỏ đi ! |
6 |
别那样和我说话!
Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà! |
Đừng có nói với tao như thế ! |
7 |
你以为你是谁?
Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? |
Mày nghĩ mày là ai? |
8 |
我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ! |
Tao ghét mày ! |
9 |
我不愿再见到你!
Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! |
Tôi không muốn nhìn thấy anh nữa! |
10 |
你疯了!
Nǐ fēng le! |
Mày điên rồi ! |
11 |
你疯了吗 ?
Nǐ fēngle ma? |
Mày điên à? |
12 |
别烦我。
Bié fán wǒ. |
Đừng có làm phiền tao |
13 |
少来这一套
Shǎo lái zhè yī tào. |
Bỏ cái kiểu ấy đi ! |
14 |
从我面前消失!
Cóng wǒ miànqián xiāoshī ! |
Biến ngay khỏi mắt tao ! |
15 |
走开
Zǒu kāi |
Tránh ra!
|
16 |
滚开
Gǔn kāi! |
Cút đi! |
17 |
哪儿凉快哪儿歇着去吧
Nǎ’r liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba. |
Biến chỗ khác đi cho tao nhờ ! |
18 |
你气死我了
Nǐ qì sǐ wǒ le. |
Mày làm tao tức điên ! |
19 |
关你屁事
Guān nǐ pì shì! |
Không liên quan gì đến mày hết! |
20 |
这是什么意思
Zhè shì shénme yìsi? |
Thế này là ý gì ?̀ |
21 |
你敢
Nǐ gǎn! |
Mày dám ! |
22 |
省省吧
Shěng shěng ba |
Thôi bỏ đi. |
23 |
你这蠢猪
Nǐ zhè chǔnzhū! |
Cái con lợn ngu ngốc này ! |
24 |
脸皮真厚
Liǎnpí zhēn hòu. |
Đồ mặt dày ! |
25 |
我厌倦了
Wǒ yànjuàn le. |
Tôi chán ngán rồi ! |
26 |
我受不了了
Wǒ shòu bùliǎo le! |
Tôi không thể chiu được nữa ! |
27 |
我听腻了你的废话
Wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà. |
Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi! |
28 |
闭嘴
Bì zuǐ! |
Câm mồm ! |
29 |
你想怎么样
Nǐ xiǎng zěnme yàng? |
Mày muốn gì |
30 |
你知道现在都几点吗?
Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma? |
Mày biết mấy giờ rồi không? |
31 |
你脑子进水啊?
Nǐ nǎozi jìn shuǐ a? |
Não mày úng nước à? |
32 |
你怎么可以这样说?
Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō? |
Sao cậu có thể nói như vây đươc nhỉ? |
33 |
别那样看着我。
Bié nàyàng kànzhe wǒ. |
Đừng có nhìn tao như vây!̣ |
34 |
你脑子有毛病!
Nǐ nǎozi yǒu máobìng! |
Não mày có vấn đề à? |
35 |
去死吧!
Qù sǐ ba! |
Qù sǐ ba! |
36 |
滚蛋。
Gǔndàn. |
Cút đi! |
37 |
别跟我胡扯
Bié gēn wǒ húchě. |
Đừng có nói bừa với tao. |
38 |
别找借口。
Bié zhǎo jièkǒu. |
Đừng có viên cớ! |
39 |
你这讨厌鬼
Nǐ zhè tǎoyàn guǐ. |
Cái con người đáng ghét này. |
40 |
你这缺德鬼。
Nǐ zhè quēdé guǐ. |
Đồ thất đức này! |
41 |
你这杂种!
Nǐ zhè zázhǒng! |
Đồ khốn kiếp! |
42 |
别自以为是。
Bié zì yǐwéi shì. |
Đừng có cho mình là đúng. |
43 |
你对我什么都不是。
Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì. |
mày đ̣ối với tao chẳng là gì cả! |
44 |
你看上去心虚。
Nǐ kàn shàngqù xīnxū. |
Trúng tim đen rồi nhé |
45 |
那是你的问题。
Nà shì nǐ de wèntí. |
Đó là viêc c̣ủa mày |
46 |
我不想听!
Wǒ bùxiǎng tīng! |
Tao không muốn nghe! |
47 |
少跟我罗嗦。
Shǎo gēn wǒ luōsuo. |
Đừng có lảm nhảm nữa! |
48 |
饶了我吧。
Ráo le wǒ ba. |
mày tha cho tao đi |
49 |
看看这烂摊子!
Kàn kàn zhè làntānzi! |
Nhìn cái đống hỗn đôn này xem! |
50 |
你真粗心
Nǐ zhēn cūxīn. |
Mày thât cẩu thả |
51 |
我肺都快要气炸了!
Wǒ fèi dōu kuàiyào qìzhà le! |
Tao sắp tức chết đây! |
52 |
真是白痴一个!
Zhēnshi báichī yīgè! |
Đúng là đồ đần đôn!̣ |
53 |
真糟糕!
Zhēn zāogāo! |
Thât tồi tệ! |
54 |
我真后悔这辈子遇到你!
Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yùdào nǐ! |
Tao thât hối hân đã găp phải mày trong đời! |
55 |
你真丢人!
Nǐ zhēn diūrén! |
Mày thât mất mặt |
56 |
我永远都不会饶恕你!
Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ! |
tao sẽ không bao giờ tha thứ cho mày! |
57 |
我都腻了。
Wǒ dōu nì le. |
Tao phát ngấy rồi! |
58 |
你这个婊子!
Nǐ zhège biǎozi! |
Mày đúng là con đĩ! |
59 |
成事不足,败事有余。
Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú. |
Chỉ có phá thì giỏi. |
60 |
你真不可救药。
Nǐ zhēn bùkě jiùyào. |
Mày đúng là hết thuốc chữa. |
61 |
离我远一点儿!
Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr! |
Tránh xa tao ra! |
62 |
你真是一个小丑!
Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! |
Mày đúng là kẻ tiểu nhân! |
63 |
你搞得一团糟!
Nǐ gǎo de yītuánzāo! |
Cái mớ hỗn độn của mày đây! |
64 |
全都让你搞砸了
Quándōu ràng nǐ gǎo zá le. |
Đều do mày làm hỏng hết rồi. |
65 |
你好大的胆子!
Nǐ hǎo dà de dǎnzi! |
Mày to gan thật đấy! |
66 |
你太过分了
Nǐ tài guòfèn le. |
Mày quá đáng rồi đấy! |
67 |
我最后再告诉你一次!
Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì! |
Tao nói với mày lần cuối! |
68 |
我宰了你!
Wǒ zǎi le nǐ! |
Tao giết mày bây giờ! |
69 |
你是变态
Nǐ shì biàntài |
Đồ biến thái/ Mày là đồ biến thái. |
70 |
你是笨蛋
Nǐ shì bèndàn |
Đồ ngốc, đồ ngu. |
71 |
你脑子进水啊
Nǐ nǎozi jìn shuǐ a |
Não mày úng nước à |
72 |
你妈的
nǐ mā de |
ĐMM |
73 |
肏你妈
cào nǐ mā |
ĐMM |
74 |
他妈的
tā ma de |
mẹ nó, con mẹ nó |
75 |
你不是东西
Nǐ bùshì dōngxī |
Mày là đồ không ra gì |
76 |
没长眼睛吗?
Méi zhǎng yǎnjīng ma? |
mù à/ không có mắt à? |
77 |
关你屁事!
guān nǐ pì shì |
Liên quan đ** gì đến mày |
78 |
你他妈的真混蛋!
Nǐ tā mā de zhēn húndàn! |
mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn |
79 |
他妈的给我滚!
Tā mā de gěi wǒ gǔn! |
Cút cmm cho tao! |
80 |
贱人!
Jiàn rén! |
Đồ tiện nhân! |
81 |
八蛋
Wángbā dàn |
Đồ khốn nạn |
Trên đây là các mẫu câu mắng chửi trong tiếng trung. Hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ rõ những mẫu câu này trong tiếng trung như thế nào nhé!
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66