
111 TỪ VỰNG CÔNG VIỆC
Bạn đang làm nghề gì? Công việc gì? Bạn có biết các công việc ngành nghề trong tiếng trung không? Đã bao giờ bạn nói chuyện với người trung quốc mà họ hỏi công việc mình mà mình không biết không. Đừng lo lắng, Hôm nay Tiếng Trung Anfa đã chuẩn bị cho các bạn đầy đủ 111 từ vựng công việc cho các bạn rồi. Cùng học nhé!
1 | 男演员 | Nán yǎn yuán | Diễn viên nam |
2 | 女演员 | Nǚ yǎn yuán | Diễn viên nữ |
3 | 歌手 | Gē shǒu | Ca sỹ |
4 | 舞蹈家 | Wǔ dǎo jiā | Vũ công |
5 | 音乐家 | Yīn yuè jiā | Nhạc sỹ |
6 | 钢琴家 | Gāng qín jiā | Nghệ sỹ piano |
7 | 画家 | Huà jiā | hoạ sỹ |
8 | 教师 | Jiào shī | Giáo viên |
9 | 教授 | Jiào shòu | Giáo sư |
10 | 中小学校长 | Zhōng xiǎo xué xiào zhǎng | Hiệu trưởng trường tiểu học trung học |
11 | 中小学女校长 | Zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng | Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học |
12 | 校长 | Xiào zhǎng | Hiệu trưởng |
13 | 导演 | Dǎo yǎn | Đạo diễn |
14 | 编者 | Biān zhě | Biên tập |
15 | 作家 | Zuò jiā | Tác giả |
16 | 记者 | Jì zhě | Nhà báo |
17 | 广播员 | Guǎng bò yuán | Phát thanh viên |
18 | 杂志记者 | Zá zhì jì zhě | Nhà báo, ký giả |
19 | 工人 | Gōng rén | Công nhân |
20 | 农夫 | Nóng fū | Nông dân |
21 | 渔夫 | Yú fū | Ngư dân |
22 | 化学家, | Huà xué jiā, | nhà khoa học |
23 | 工程师 | Gōng chéng shī | Kiến trúc sư |
24 | 探险家 | Tàn xiǎn jiā | Nhà thám hiểm |
25 | 研究员 | Yán jiù yuán | Nghiên cứu viên |
26 | 医生 | Yī shēng | Bác sỹ |
27 | 护士 | Hù shì | Y tá |
28 | 外科医生 | Wài kē yī shēng | Bác sỹ khoa ngoại |
29 | 水手 | Shuǐ shǒu | Thủy thủ |
30 | 船员 | Chuán yuán | Thuyền viên |
31 | 飞行员 | Fēi xíng yuán | Phi công |
32 | 宇航员 | Yǔ háng yuán | Phi hành gia |
33 | 驾驶员 | Jià shǐ yuán | Tài xế |
34 | 运动员 | Yùn dòng yuán | Vận động viên |
35 | 警察 | Jǐng chá | Cảnh sát |
36 | 侦探 | Zhēn tàn | Thám tử |
37 | 法官 | Fǎ guān | Quan tòa |
38 | 律师 | Lǜ shī | Luật sư |
39 | 厨子,厨师 | Chúzi, chú shī | Đầu bếp |
40 | 面包师 | Miàn bāo shī | Người làm bánh mỳ |
41 | 侍者 | Shì zhě | Phục vụ bồi bàn |
42 | 女服务生 | Nǚ fúwù shēng | Phục vụ bồi bàn (nữ) |
43 | 屠夫 | Tú fū | Người giết mổ, đồ tể |
44 | 办事员 | Bàn shì yuán | Nhân viên văn phòng |
45 | 打字员 | Dǎzì yuán | Nhân viên đánh máy |
46 | 秘书 | Mì shū | Thư ký |
47 | 售货员,推销员 | Shòu huò yuán, tuīxiāo yuán | Người bán hàng |
48 | 店主 | diànzhǔ | Chủ hiệu |
49 | 书商 | Shū shāng | Người bán sách |
50 | 裁缝 | Cái féng | Thợ may |
51 | 军人 | Jūn rén | Người lính, quân nhân |
52 | 邮差 | Yóu chāi | Người đ ưa thư |
53 | 消防人员 | Xiāo fáng rén yuán | Nhân viên, lính cứu hoả |
54 | 乘务员 | Chéng wù yuán | Người bán vé |
55 | 图书管理员 | Tú shū guǎn lǐ yuán | Nhân viên thư viện |
56 | 保姆 | Bǎo mǔ | Người trông trẻ |
57 | 学徒工 | Xué tú gōng | Người học nghề, nhân viên tập sự |
58 | 工匠 | Gōng jiàng | Thợ thủ công |
59 | 专家 | Zhuān jiā | Chuyên gia |
60 | 雇主,老板 | Gùzhǔ, lǎo bǎn | Chủ, ông chủ |
61 | 接待员 | Jiē dài yuán | Nhân viên lễ tân |
62 | 电话接线员 | Diàn huà jiē xiàn yuán | Người trực tổng đài |
63 | 翻译 | Fān yì | Phiên dịch |
64 | 摄影师 | Shè yǐng shī | Thợ ảnh |
65 | 剧作家 | Jù zuò jiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
66 | 语言学家 | Yǔ yán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
67 | 植物学家 | Zhí wù xué jiā | Nhà thực vật học |
68 | 经济学家 | Jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
69 | 化学家 | Huàxué jiā | Nhà khoa học |
70 | 科学家 | Kē xué jiā | Nhà khoa học |
71 | 哲学家 | Zhé xué jiā | Nhà triết học, triết gia |
72 | 政治学家 | Zhèng zhì xué jiā | Nhà chính trị, chính trị gia |
73 | 物理学家 | Wùlǐ xué jiā | Nhà vật lý |
74 | 会 计 | kuài jì | kế toán |
75 | 文 员 | wén yuán | Nhân viên văn thư |
76 | 公司 | gōng sī | công ty |
77 | 职 员 | zhí yuán | nhân viên |
78 | 管理 | guǎn lǐ | quản lí |
79 | 助理 | zhù lǐ | trợ lí |
80 | 总裁 | zǒng cái | chủ tịch CEO |
81 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | tổng giám đốc |
82 | 收银员 | shōu yín yuán | NV thu ngân |
83 | 售货员 | shōu huò yuán | NV bán hàng |
84 | 外贸 | wài mào | ngoại thươngật |
85 | 进出口 | jīn chù kǒu | xuất nhập khẩu |
86 | 保安 | bǎo ān | bảo vệ |
87 | 保洁 | bǎo jié | NV quét dọn |
88 | 前台 | qián tái | lễ tân |
89 | 医生 | yī shēng | bác sĩ |
90 | 律师 | lǜ shī | luật sư |
91 | 护士 | hù shī | y tá |
92 | 老师 | lǎo shī | giáo viên |
93 | 工人 | gōng rén | công nhân |
94 | 电工 | diàn gōng | thợ điện |
95 | 警察 | jǐng chá | cảnh sát |
96 | 交警 | jiāo jǐng | cảnh sát giao thông |
97 | 设计师 | shè jīshī | nhà thiết kế |
98 | 退休 | tuì xiū | về hưu |
99 | 演员 | yǎn yuán | diễn viên |
100 | 化妆师 | huā zhuāng shī | chuyên gia trang điểm |
101 | 摄影师 | shè yǐng shī | nhiếp ảnh |
102 | 主持人 | zhǔ chí rén | MC |
103 | 歌手 | gē shǒu | ca sĩ |
104 | 厨师 | chú shī | đầu bếp |
105 | 酒店员工 | jiǔ diàn yuán gōng | NV khách sạn |
106 | 做饭店 | zuò fàn diàn | làm nhà hàng |
107 | 家庭主妇 | jiā tíng zhǔ fù | nội chợ |
108 | 卖保险 | mài bǎo xiǎn | bán bảo hiểm |
109 | 做美容院 | zuò měi róng yuān | làm spa |
110 | 放高利贷 | fàng gāo līdài | cho vay lãi |
111 | 小买卖 | xiǎo mǎi mài | buôn bán nhỏ |
Trên đây là 111 từ vựng công việc trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng công việc sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :111 TỪ VỰNG CÔNG VIỆC.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66