TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TỘI PHẠM
Ngày nay, khi mà xã hội ngày càng phát triển thì điều kiện kinh tế, của cải vật chất của mỗi gia đình đang ngày càng gia tăng. Điều đó cũng đồng nghĩa là tỷ lệ Tội Phạm sẽ tăng cao. Vì ham muốn vật chất chúng sẽ không bỏ qua thủ đoạn nào. Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loại tội phạm nha! Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!
1 |
罪犯 | zuì fàn | Tội phạm |
2 |
逮捕 | Dài bǔ | Bắt giữ |
3 |
当场逮捕 | dāng chǎng dài bǔ | Bắt giữ tại chỗ, bắt quả tang |
4 |
拘留 | jū liú | Tạm giữ |
5 |
刑事拘留 | xíng shì jū liú | Tạm giữ vì lý do hình sự |
6 |
治安拘留 | zhì’ān jū liú | Tạm giữ vì lý do trị an |
7 |
通缉 | tōng jī | Truy nã |
8 |
被通缉者 | bèi tōngjī zhě | Kẻ bị truy nã |
9 |
通缉布告 | tōngjī bù gào | Thông báo truy nã |
10 |
告密者 | gàomì zhě | Người tố cáo |
11 |
检举人 | jiǎnjǔ rén | Người tố giác |
12 |
坦白者 | tǎn bái zhě | Người khai báo thành khẩn |
13 |
逃亡者 | táo wáng zhě | Mang tội chạy trốn |
14 |
反革命份子 | fǎn gémìng fènzi | Phần tử phản cách mạng |
15 |
特务 | tè wù | Đặc vụ |
16 |
间谍 | jiàn dié | Gián điệp |
17 |
叛国者 | pàn guó zhě | Kẻ phản quốc |
18 |
叛乱分子 | pàn luàn fèn zi | Phần tử phản loạn |
19 |
空中劫机者 | kōng zhōng jiéjī zhě | Không tặc |
20 |
治安小组 | zhì’ān xiǎo zǔ | Nhóm trị an |
21 |
治保委员会 | zhì bǎo wěi yuán huì | Ban an ninh |
22 |
嫖客 | piáo kè | Khách làng chơi |
23 |
应召女郎 | yìng zhāo nǚláng | Gái làng chơi |
24 |
吸毒 | xī dú | Hút (chích) ma tuý |
25 |
吸毒者 | xīdú zhě | Kẻ nghiện ma tuý |
26 |
走私毒品 | zǒusī dú pǐn | Buôn lậu ma tuý |
27 |
诈骗钱财 | zhà piàn qián cái | Lừa gạt tiền của |
28 |
毒品贩子 | dúpǐn fànzi | Kẻ buôn bán ma tuý |
29 |
土匪 | tǔ fěi | Thổ phỉ |
30 |
强盗 | qiáng dào | kẻ cướp |
31 |
强盗头子 | qiáng dào tóuzi | Tướng cướp |
32 |
歹徒 | dǎi tú | Kẻ xấu |
33 |
私刻公章 | sī kē gōng zhāng | Làm dấu giả |
34 |
警告 | jǐng gào | Cảnh cáo, nhắc nhở |
35 |
违反交通规则 | wéi fǎn jiāo tōng guīzé | Phạm luật giao thông |
36 |
搜查住所 | sōu chá zhù suǒ | Khám nhà |
37 |
口供 | kǒu gòng | Khẩu cung |
38 |
遣返 | qiǎn fǎn | Thả về |
39 |
警察制服 | jǐng chá zhìfú | Đồng phục cảnh sát |
40 |
手枪 | shǒu qiāng | Súng lục |
41 |
手枪套 | shǒu qiāng tào | Bao súng lục |
42 |
警棍 | jǐng gùn | Dùi cui |
43 |
电警棍 | diàn jǐng gùn | Dùi cui điện |
44 |
警笛 | jǐng dí | Còi cảnh sát |
45 |
催泪瓦斯 | cuī lèi wǎsī | Bình xịt hơi cay |
46 |
催泪弹 | cuī lèi dàn | Đạn cay |
47 |
催泪手榴弹 | cuī lèi shǒu liú dàn | Lựu đạn cay |
48 |
对讲机(步话机) | duì jiǎng jī (bù huàjī) | Máy bộ đàm |
49 |
身份证 | shēn fèn zhèng | Chứng minh thư |
50 |
死亡证明 | sǐ wáng zhèng míng | Giấy khai tử |
51 |
绑架 | bǎng jià | Bắt cóc |
52 |
赃物 | zāng wù | Tang vật |
53 |
窝赃 | wō zāng | Tàng trữ tang vật |
54 |
销赃 | xiāo zāng | Phi tang |
55 |
恐吓信 | kǒng hè xìn | Thư khủng bố |
56 |
匿名信 | nì míng xìn | Thư nặc danh |
57 |
诬告信 | wú gào xìn | Thư vu cáo |
58 |
检举信 | jiǎn jǔ xìn | Thư tố giác |
59 |
赌博 | dǔ bó | Đánh bạc |
60 |
强奸 | qiáng jiān | Hiếp dâm |
61 |
谋杀 | móu shā | Mưu sát |
62 |
暗杀 | àn shā | Ám sát |
63 |
流氓 | liú máng | Lưu manh |
64 |
流氓团伙 | liú máng tuán huǒ | Băng nhóm lưu manh |
65 |
扒手 | pá shǒu | Tên móc túi |
66 |
小偷 | xiǎo tōu | Tên trộm |
67 |
惯偷 | guàn tōu | Tên trộm chuyên nghiệp |
68 |
闹事者 | nào shì zhě | Kẻ gây rối |
69 |
坑蒙拐骗的人 | kēngmēng guǎipiàn de rén | Tên lừa lọc |
70 |
纵火人 | zòng huǒ rén | Kẻ cố ý gây hoả hoạn |
71 |
走私者 | zǒusī zhě | Kẻ buôn lậu |
72 |
妓女 | jì nǚ | Gái điếm |
73 |
绑架者 | Bǎng jià zhě | Kẻ bắt cóc |
74 |
贩毒者 | Fàndú zhě | kẻ buôn bán ma túy |
75 |
走私者 | Zǒusī zhě | kẻ buôn lậu |
76 |
破门盗窃者 | Pòmén dào qiè zhě | kẻ cậy cửa ăn trộm |
77 |
拦路抢劫者 | Lánlù qiǎng jié zhě | kẻ chặn đường cướp bóc |
78 |
行贿者 | Xíng huì zhě | kẻ đưa hối lộ |
79 |
强奸者 | Qiáng jiān zhě | kẻ hiếp dâm |
80 |
剽窃者 | Piāo qiè zhě | kẻ đạo văn |
81 |
受贿者 | Shòu huì zhě | kẻ nhận hối lộ |
82 |
教唆犯 | Jiào suō fàn | kẻ phạm tội xúi giục |
83 |
赖债者 | Lài zhài zhě | kẻ quịt nợ |
84 |
重新犯罪者 | Chóng xīn fànzuì zhě | kẻ tái phạm tội |
85 |
嫌疑犯 | Xián yífàn | kẻ tình nghi |
86 |
鸡奸 | Jī jiān | kẻ gian |
Trên đây là bộ từ vựng về chủ đề tội phạm trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về chủ đề tội phạm này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TỘI PHẠM.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66