TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BÓNG CHUYỀN
Bóng Chuyền là một bộ môn thể thao không còn xa lạ gì với chúng ta, đó là môn thể thao nổi tiếng trên thế giới không kém gì bóng đá hay bóng rổ,……Bóng chuyền giúp chúng ta luyện tinh mắt, nhanh tay, rèn luyện sức khỏe và sự dẻo dai. Nếu bạn là người yêu thích thể thao thì nên học thuộc các từ vựng này để có thể giao tiếp tiếng Trung tốt hơn. Ngày hôm nay Tiếng trung Anfa sẽ giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề Bóng Chuyền cho các bạn cùng học nhé!
1 | 排球 | páiqiú | Bóng chuyền |
2 | 排球场 | páiqiúchǎng | Sân bóng chuyền |
3 | 排球网 | páiqiú wǎng | Lưới bóng chuyền |
4 | 排球网柱 | páiqiú wǎng zhù | Cột lưới |
5 | 发球区 | fāqiú qū | Khu vực phát bóng |
6 | 攻击区 | gōngjí qū | Khu vực công kích |
7 | 后区 | hòu qū | Nửa sân sau |
8 | 死角 | sǐjiǎo | Góc chết |
9 | 一号位 | yī hào wèi | Vị trí số 1 |
10 | 二号位 | èr hào wèi | Vị trí số 2 |
11 | 换位 | huàn wèi | Đổi vị trí |
12 | 发球 | fāqiú | Phát bóng |
13 | 发球人 | fāqiú rén | Người phát bóng |
14 | 上手发球 | shàngshǒu fāqiú | Phát bóng tay trên |
15 | 下手发球 | xiàshǒu fāqiú | Phát bóng tay dưới |
16 | 侧面发球 | cèmiàn fāqiú | Phát bóng nghiêng |
17 | 发高球 | fā gāoqiú | Phát bóng bổng |
18 | 大力发球 | dàlì fāqiú | Phát bóng mạnh |
19 | 发勾手大力球 | fā gōu shǒu dàlì qiú | Phát bóng xoáy |
20 | 发下坠球 | fā xiàzhuì qiú | Phát bóng hỏng |
21 | 发近网吊球 | fā jìn wǎng diào qiú | Phát bóng gần lưới |
22 | 扣球式发球 | kòu qiú shì fǎ qiú | Phát bóng theo kiểu cắt |
23 | 助跑发球 | zhùpǎo fāqiú | Chạy phát bóng |
24 | 发保险球 | fā bǎoxiǎn qiú | Phát bóng an toàn |
25 | 发球权 | fāqiú quán | Quyền phát bóng |
26 | 失去发球权 | shīqù fāqiú quán | Mất quyền phát bóng |
27 | 快攻 | kuài gōng | Tấn công nhanh |
28 | 大力扣杀 | dàlì kòu shā | Đập bóng mạnh |
29 | 连续扣杀 | liánxù kòu shā | Liên tục đập bóng |
30 | 直线球 | zhíxiàn qiú | Bóng đi thẳng |
31 | 斜线扣球 | xié xiàn kòu qiú | Đập bóng chếch |
32 | 一次扣球 | yīcì kòu qiú | Đập bóng 1 lần |
33 | 二次扣球 | èr cì kòu qiú | Đập bóng 2 lần |
34 | 拦网,封网 | lánwǎng, fēng wǎng | Chặn lưới |
35 | 封网得分 | fēng wǎng défēn | Chặn lưới được điểm |
36 | 双人封网 | shuāngrén fēng wǎng | Hai người chặn lưới |
37 | 拦网成功 | lán wǎng chénggōng | Chặn lưới thành công |
38 | 托球 | tuō qiú | Đỡ bóng |
39 | 单手托球 | dān shǒu tuō qiú | Một tay đỡ bóng |
40 | 吊球 | diào qiú | Treo bóng |
41 | 重扣轻吊 | zhòng kòu qīng diào | Đập mạnh, treo bóng nhẹ |
42 | 捞球 | lāo qiú | Vớt bóng |
43 | 推球 | tuī qiú | Đẩy bóng |
44 | 抛球 | pāo qiú | Ném bóng |
45 | 倒地传球 | dǎo dì chuán qiú | Lăn ra đất để chuyền bóng |
46 | 传近网球 | chuán jìn wǎngqiú | Chuyền bóng sát lưới |
47 | 传远网球 | chuán yuǎn wǎngqiú | Chuyền bóng xa lưới |
48 | 鱼跃救球 | yú yuè jiù qiú | Nhảy vọt cứu bóng |
49 | 救球 | jiù qiú | Cứu bóng |
50 | 擦网球 | cā wǎngqiú | Bóng sát lưới |
51 | 犯规 | fànguī | Phạm quy |
52 | 触网 | chù wǎng | Chạm lưới |
53 | 连击 | lián jí | Liên tục tấn công |
54 | 出界 | chūjiè | Ra ngoài |
55 | 持球 | chí qiú | Giữ bóng |
56 | 入网球 | rù wǎngqiú | Bóng vào lưới |
57 | 轮转 | lúnzhuǎn | Luân chuyển |
58 | 前排队员 | qián pái duìyuán | Cầu thủ hàng trước |
59 | 后排队员 | hòu pái duìyuán | Cầu thủ hàng sau |
60 | 主攻手 | zhǔgōng shǒu | Cầu thủ chủ công |
61 | 扣手 | kòu shǒu | Cầu thủ đập bóng |
62 | 二传手 | èr chuán shǒu | Cầu thủ chuyền hai |
Trên đây là bộ từ vựng về chủ đề bóng chuyền trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về chủ đề bóng chuyền sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BÓNG CHUYỀN.
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66