40 MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI ĐI DU LỊCH
- 你知道A在哪儿吗?
/Nǐ zhī dào A zài nǎr ma?/
Bạn biết A ở chỗ nào không?
2.要到A要走几分钟?
/Yào dào A yào zǒu jǐ fēn zhōng? /
Muốn đi đến A phải mất bao phút?
3.饭馆在哪儿?
/Fàn guǎn zài nǎr ?/
Khách sạn ở đâu ?
4.买票在哪儿?
/Mǎi piào zài nǎr ?/
Mua vé ở đâu ?
5.请问卫生间在哪儿?
/Qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎr ?/
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu ?
- 请问,去火车站怎么走?
/Qǐng wèn, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu?/
Xin hỏi, đến trạm tàu hỏa đi như thế nào?
- 请给我叫一辆车。
/Qǐng gěi wǒ jiào yí liàng chē./
Vui lòng gọi cho tôi một chiếc xe.
- 去胡志明市的下班飞机什么时候起飞?
/Qù Hú zhì míng shì de xià bān fēi jī shén me shí hòu qǐ fēi?/
Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
9.去河内的头等往返票的价格是多少?
/Qù Hé nèi de tóuděng wǎng fǎn piào de jià gé shì duō shǎo? /
Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu?
10.请问在哪里办理登记手续?
/Qǐngwèn zài nǎ lǐ bàn lǐ dēng jì shǒu xù? /
Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu?
- 有去机场的汽车吗?
/Yǒu qù jī chǎng de qìchē ma?/
Có ô tô đi ra sân bay không?
12 我想要换航班。
/Wǒ xiǎng yào huàn háng bān./
Tôi muốn đổi chuyến bay.
13. 请给我一张往返票。
/Qǐng gěi wǒ yì zhāng wǎng fǎn piào./
Cho tôi 1 vé khứ hồi.
14 这个小包可以带上飞机吗?
/Zhè ge xiǎo bāo kě yǐ dài shàng fēi jī ma?/
Có được mang túi nhỏ này lên máy bay không?
15 在哪儿取行李?
/Zài nǎr qǔ xíng lǐ?/
Lấy hành lý ở đâu?
16 我打听一下,这里托运行李吗?
/Wǒ dǎ tīng yí xià, zhè li tuō yùn xíng li ma?/
Cho tôi hỏi ở đây có thể ký gửi hành lý được không ?
17 今晚有空房吗?
/Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?/
Tối nay có phòng trống không?
18 住一晚多少钱?
/Zhù yī wǎn duō shǎo qián?/
Ở một đêm bao nhiêu tiền?
19 我需要一个单人房间。
/Wǒ xū yào yī gè dān rén fáng jiān./
Tôi cần một phòng đơn.
- 宾馆有洗衣服务吗?
/Bīn guǎn yǒu xǐ yī fú wù ma?/
Khách sạn có dịch vụ quần áo không?
- 宾馆有上网服务吗?
/Bīn guǎn yǒu shàng wǎng fú wù ma?/
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
- 你们这里有什么特色快餐吗?
/Nǐ men zhè li yǒu shén me tè sè kuài cān ma?/
Chỗ các anh có món ăn nhanh nào đặc sắc không ?
- 你能告诉我这是什么吗?
/Nǐ néng gào sù wǒ zhè shì shén me ma?/
Anh có thể cho tôi biết đây là gì không?
- 我可以看一下菜单吗?
/Wǒ kě yǐ kàn yī xià cài dān ma?/
Tôi có thể xem thực đơn không?
- 你有什么推荐吗?
/Nǐ yǒu shé me tuī jiàn ma?/
Anh có gợi ý món nào không?
26. 我可以换另外一间房间吗?
/Wǒ kě yǐ huàn lìng wài yī jiàn fáng jiān ma?/
Tôi có thể đổi phòng khác được không?
- 请问这个多少钱?
/Qǐng wèn zhè ge duō shao qián?/
Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
- 我可以试试吗?
/Wǒ kě yǐ shì shi ma?/
Tôi có thể thử được không?
- 请问,这地方哪儿最好玩儿?
/Qǐng wèn, zhè dì fāng nǎr zuì hǎo wánr?/
Xin cho hỏi ở đây đi chơi chỗ nào là hay nhất?
- 这儿可以照相吗?
/Yóu lǎn nán jīng huā liǎng sān tiān shí jiān gòu ma?/
Ở đây có được phép chụp hình không?
- 麻烦你帮我一下好吗?
/Má fan nǐ bāng wǒ yī xià hǎo ma?/
Làm phiền anh giúp tôi một chút được không?
- 可以用一下你的电话吗?
/ Kě yǐ yòng yī xià nǐ de diàn huà ma?/
Có thể gọi nhờ điện thoại bạn một chút không?
33.我迷 路了,请送我会到…
/Wǒ mí lù le, qǐng sòng wǒ huì dào… /
Tôi lạc đường rồi , xin hãy đưa tôi về …
- 我的护照丢了。
/Wǒ de hù zhào diū le./
Hộ chiếu của tôi mất rồi.
- 请问,大使馆的电话是多少?
/Qǐng wèn, dà shǐ guǎn de diàn huà shì duō shǎo?/
Cho hỏi số điện thoại của đại sứ quán là bao nhiêu?
- 你们这儿有充值卡吗?
/Nǐ men zhèr yǒu chōng zhí kǎ ma?/
Ở đây có bán thẻ điện thoại không?
- 这里有手机卡卖吗?
/Zhè li yǒu shǒu jī kǎ mài ma?/
Ở đây có bán sim điện thoại không?
- 请你帮我换成美元。
/Qǐng nǐ bāng wǒ huàn chéng měi yuán./
Vui lòng đổi sang USD giúp tôi.
- 我想租一辆车。多少钱一天?
/Wǒ xiǎng zū yí liàng chē. Duō shao qián yī tiān?/
Tôi muốn thuê một chiếc xe du lịch. Bao nhiêu tiền một ngày?
- 你们运费怎么算?
/Nǐ men yùn fèi zěn me suàn?/
Và chi phí khoảng bao nhiêu ?
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66