TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TENNIS
亲爱同学们好!
Bất kỳ môn thể thao nào cũng vậy, đều có những cái thú vị nhất định lôi cuốn người tham gia và cổ động. Có thể khẳng định chắc chắn rằng Tennis là môn thể thao cuồng nhiệt và sôi động với lượng người hâm mộ chỉ đứng sau môn thể thao vua bóng đá. Tennis hội tụ đầy đủ mọi yếu tố để giúp cuộc sống của chúng ta trở nên tốt đẹp hơn, giúp người chơi rèn luyện được thể lực, tinh thần và trí tuệ.
Ngày hôm nay chúng mình hãy cùng Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về môn Tennis dưới nha! Hãy cùng lấy giấy và bút, chúng mình bắt đầu thôi nào!!!
1 |
网球 | Wǎngqiú | Tennis |
2 |
网球衣 | Wǎngqiúyī | Áo chơi tennis |
3 |
吊小球 | diào xiǎo qiú | Bỏ nhỏ |
4 |
界外无效球 | jiè wài wúxiào qiú | Bóng ngoài cuộc |
5 |
界内有效球 | jiè nèi yǒuxiào qiú | Bóng trong cuộc |
6 |
下旋球 | xià xuàn qiú | Bóng xoáy dưới |
7 |
上旋球 | shàng xuàn qiú | Bóng xoáy trên |
8 |
球拍套 | qiúpāi tào | Cái bao vợt tennis |
9 |
球拍夹 | qiúpāi jiā | Cái kẹp vợt tennis |
10 |
球感 | qiú gǎn | Cảm giác bóng |
11 |
球拍柄 | qiúpāi bǐng | Cán vợt tennis |
12 |
切击球、削球 | qiè jí qiú, xiāo qiú | Cắt bóng |
13 |
正手握拍 | zhèng shǒu wò pāi | Cầm vợt thuận tay |
14 |
反手握拍 | fǎnshǒu wò pāi | Cầm vợt trái tay |
15 |
种子球员 | zhǒngzǐ qiúyuán | Cầu thủ hạt giống |
16 |
触网 | chù wǎng | Chạm lưới |
17 |
网柱 | wǎng zhù | Cột lưới |
18 |
平击球 | píng jí qiú | Cú đánh bóng thẳng |
19 |
斜线球 | xié xiàn qiú | Cú đánh chéo sân |
20 |
戴维斯杯 | dài wéi sī bēi | Cúp Davis |
21 |
球拍弦 | qiúpāi xián | Dây vợt tennis |
22 |
球网调节器 | qiú wǎng tiáojié qì | Dụng cụ chỉnh lưới |
23 |
正手击球 | zhèng shǒu jí qiú | Đánh bóng thuận tay |
24 |
反手击球 | fǎnshǒu jí qiú | Đánh bóng trái tay |
25 |
混合双打 | hùnhé shuāngdǎ | Đánh đôi hỗn hợp |
26 |
男子双打 | nánzǐ shuāngdǎ | Đánh đôi nam |
27 |
女子双打 | nǚzǐ shuāngdǎ | Đánh đôi nữ |
28 |
男子单打 | nánzǐ dāndǎ | Đánh đơn nam |
29 |
女子单打 | nǚzǐ dāndǎ | Đánh đơn nữ |
30 |
过顶扣杀 | guò dǐng kòu shā | Đánh qua đầu |
31 |
回击、还击 | huíjí, huánjí | Đánh trả |
32 |
抽球 | chōu qiú | Đập bóng |
33 |
扣杀 | kòu shā | Đập bóng dứt điểm |
34 |
罚分 | fá fēn | Điểm phạt |
35 |
接发球 | jiē fāqiú | Đỡ giao bóng |
36 |
换边 | huàn biān | Đổi bên |
37 |
双打边线 | shuāngdǎ biānxiàn | Đường biên đánh đôi |
38 |
单打边线 | dān dǎ biānxiàn | Đường biên đánh đơn |
39 |
长球 | cháng qiú | Đường bóng dài |
40 |
短球 | duǎn qiú | Đường bóng ngắn |
41 |
发球线 | fāqiú xiàn | Đường giao bóng |
42 |
发球中线 | fāqiú zhōngxiàn | Đường giao bóng trung tâm |
43 |
裁判椅 | cáipàn yǐ | Ghế trọng tài |
44 |
网球鞋 | wǎngqiú xié | Giầy chơi tennis |
45 |
热身 | rèshēn | Khởi động |
46 |
国际网球联合会 | guójì wǎngqiú liánhé huì | Liên đoàn Quần vợt quốc tế (ITF) |
47 |
脚误、脚步犯规 | jiǎo wù, jiǎobù fànguī | Lỗi bước chân |
48 |
发球失误 | fāqiú shīwù | Lỗi giao bóng |
49 |
双误、两次失误 | shuāng wù, liǎng cì shīwù | Lỗi giao bóng kép |
50 |
吊高球 | diào gāoqiú | Đánh bóng bổng |
51 |
占先 | zhànxiān | Lợi điểm |
52 |
球网 | qiú wǎng | Lưới tennis |
53 |
一盘 | yī pán | Một hiệp (set) |
54 |
一赛 | yī sài | Một trận (match) |
55 |
一局 | yī jú | Một ván (game) |
56 |
接球员 | jiē qiúyuán | Người đỡ giao bóng |
57 |
拾球员 | shí qiúyuán | Người nhặt bóng |
58 |
发球员 | fāqiúyuán | Người phát bóng/ giao bóng |
59 |
跃起抽球 | yuè qǐ chōu qiú | Nhảy lên đập bóng |
60 |
发球区 | fāqiú qū | Ô giao bóng |
61 |
发球 | fāqiú | Phát bóng, giao bóng |
62 |
发球触网 | fāqiú chù wǎng | Phát bóng chạm lưới |
63 |
发球失误 | fāqiú shīwù | Phát bóng hỏng |
64 |
再发球 | zài fāqiú | Phát bóng lại |
65 |
平发球 | píng fāqiú | Phát bóng thẳng |
66 |
削发球 | xuè fā qiú | Phát bóng xoáy |
67 |
发球权 | fāqiú quán | Quyền giao bóng |
68 |
草地网球场 | cǎodì wǎngqiúchǎng | Sân (quần vợt) cỏ |
69 |
硬地网球场 | yìng dì wǎngqiúchǎng | Sân (quần vợt) cứng |
70 |
网球场 | wǎng qiúchǎng | Sân quần vợt, tennis |
71 |
地毯球场 | dìtǎn qiú chǎng | Sân thảm |
72 |
近网攻击 | jìn wǎng gōngjí | Tấn công gần lưới |
73 |
得分 | défēn | Thắng điểm, được điểm |
74 |
换位 | huàn wèi | Thay đổi vị trí |
75 |
接发球次序 | jiē fāqiú cìxù | Thứ tự đỡ giao bóng |
76 |
发球次序 | fāqiú cìxù | Thứ tự giao bóng |
77 |
失分 | shī fēn | Thua điểm |
78 |
裁判 | cáipàn | Trọng tài |
79 |
边裁、司边员 | biān cái, sī biān yuán | Trọng tài biên |
80 |
司足裁判 | sī zú cáipàn | Trọng tài lỗi bước chân |
81 |
网裁、球网裁判员 | wǎng cái, qiú wǎng cáipàn yuán | Trọng tài lưới |
82 |
抛高球 | pāo gāoqiú | Tung bóng lên cao |
83 |
网球选手 | wǎng qiú xuǎnshǒu | Tuyển thủ tennis |
84 |
网球裙 | wǎng qiú qún | Váy chơi tennis |
85 |
固定物 | gùdìng wù | Vật cố định, thiết bị cố định |
86 |
截击, 截击空中球 | jiéjí, jiéjí kōngzhōng qiú | Đánh trên lưới |
87 |
网球拍 | wǎng qiú pāi | Vợt tennis |
Trên đây là bộ từ vựng về môn tennis trong tiếng trung. Hi vọng với số lượng từ vựng về môn thể thao này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung.
Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :TỪ VỰNG MÔN TENNIS
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/
Fanpage: Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy Trang
Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66