MẪU CÂU TỎ TÌNH BẤT HỦ
Bạn đang thích một cô gái, chàng trai. Bạn muốn tỏ tình với người mình thương mà chưa biết cách, bạn muốn làm điều ấn tượng, bất ngờ và lãng mạn. Chỉ lời nói thôi cũng đã đủ làm cô ấy không thể chối từ với những mẫu câu tỏ tình bất hủ, vô cùng hay. Hôm nay cùng Tiếng Trung Anfa tìm hiểu những mẫu câu tỏ tình bất hủ trong tiếng trung nhé.
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
NGHĨA |
1 | 再多爱我一些。 | Zài duō ài wǒ yīxiē. | Hãy yêu anh nhiều hơn |
2 | 我一直很诚实。 | Wǒ yīzhí hěn chéngshí. | Anh luôn chân thành với em |
3 | 我一直都说的是真心话。 | Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà | Những lời anh nói đều là chân thành |
4 | 我一生都会爱你的。 | Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de. | Anh sẽ yêu em trọn đời |
5 | 我会永远爱你。 | Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ. | Anh sẽ mãi yêu em |
6 | 你是我的惟一。 | Nǐ shì wǒ de wéiyī. | Em là duy nhất của anh |
7 | 我无法不爱你。 | Wǒ wúfǎ bù ài nǐ. | Anh không thể nào không yêu em |
8 | 别离开我。 | Bié líkāi wǒ | Đừng rời xa anh |
9 | 你在引诱我吗? | Nǐ zài yǐnyòu wǒ ma? | Em đang quyến rũ anh à? |
10 | 你的连衣裙真漂亮。 | Nǐ de liányīqún zhēn piàoliang. | Váy liền thân của em thật hấp dẫn |
11 | 你是这个世界上独一无二的人。 | Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén. | Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này |
12 | 我时时刻刻都想着你。 | Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ. | Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này |
13 | 再靠近我些。 | Zài kàojìn wǒ xiē. | Em hãy đến gần bên anh hơn |
14 | 没有你我无法活下去。 | Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù. | Không có em anh biết sống sao |
15 | 你是我的一切 | Nǐ shì wǒ de yīqiè. | Em là tất cả của anh |
16 | 我想知道你的一切。 | Wǒ xiǎng zhīdào nǐ de yīqiè. | Anh muốn biết mọi thứ về em |
17 | 我可以牵你的手吗? | Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? | Anh có thể nắm tay em không? |
18 | 你的眼睛真美。 | Nǐ de yǎnjīng zhēnměi. | Mắt của em thật đẹp |
19 | 你使我感到幸福。 | Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú. | Em khiến anh cảm thấy hạnh phúc |
20 | 我想让你见见我的父母。 | Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ. | Anh muốn em gặp bố mẹ anh |
21 | 你是我见到过的最美的女人。 | Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén. | Em là cô gái đẹp nhất anh từng gặp |
22 | 你不许对别人动心哦,我会吃醋的. | Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de | Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó. |
23 | 我真心爱你! | Wǒ zhēnxīn ài nǐ | Anh thật lòng yêu em! |
24 | 我超级爱你! | Wǒ chāojí ài nǐ! | Anh rất rất rất yêu em! |
25 | 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了! | Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo | Anh yêu em chết đi được! |
26 | 我爱你就像爱生命! | Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng | Anh yêu em như yêu mạng sống của mình |
27 | 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。 | Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì | Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em |
28 | 我爱上你了! | Wǒ ài shàng nǐle | Tôi yêu em mất rồi! |
29 | 我全心全意爱你。 | Wǒ quánxīnquányì ài nǐ | Tôi toàn tâm toàn ý yêu em. |
30 | 做我女朋友吧,我会爱你一辈子. | zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi | Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời. |
31 | 嫁给我!我养你. | jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ | Gả cho tôi! Tôi nuôi em. |
32 | 你是我生命中最重要的人! | nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén | Em là người quan trọng nhất đời tôi! |
33 | 哪怕是世界未日,我都会爱你 | nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ | Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em. |
34 | 只要你一直在我身旁,其他东西不重要! | Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào | Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng! |
35 | 做我一生唯一的情人吧 | Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba | Làm người yêu duy nhất của đời tôi nhé. |
36 | 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变! | Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn | Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi! |
37 | 除了你,我啥都不要! | Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào | Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết! |
38 | 深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。 | Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ. | Vô cùng cám ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em. |
39 | 你愿意和我一起慢慢变老吗? | Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma? | Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không? |
40 | 我想你,我真想快点见到你. | Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ | Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em. |
41 | 和你在一起,我才幸福. | Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú | Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc. |
42 | 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗? | Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma | Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không? |
Trên đây là một số mẫu câu tỏ tỉnh bất hủ trong tiếng trung,chúc các bạn sử dụng thành thạo để tán đổ các người thương nhé.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66