MẪU CÂU KHÁCH SẠN
Khách sạn là chủ đề mà rất nhiều bạn đang học tiếng trung quan tâm. Đặc biệt là đối với những bạn đang làm việc tại khách sạn có lượng khách Trung Quốc nhiều thì càng cần thiết. Hôm nay cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu về những mẫu câu khách sạn nhé!
Tiếng trung |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
今晚有空房吗? |
jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay có phòng trống không? |
住一晚多少钱? |
Zhù yī wǎn duō shǎo qián? | Ở một đêm bao nhiêu tiền? |
我需要一个单人房间 |
Wǒ xū yào yīgè dān rén fáng jiān | Tôi cần một phòng đơn. |
我想要一个带阳台的房间 |
Wǒ xiǎng yào yīgè dài yángtái de fán gjiān | Tôi cần một phòng có ban công. |
我想要包三餐的 |
Wǒ xiǎng yào bāo sān cān de | Tôi muốn bao gồm cả bữa. |
我喜欢不包三餐的 |
Wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de. | Tôi không thích bao gồm bữa ăn. |
我想要加一张床 |
Wǒ xiǎng yào jiāyī zhāng chuáng. | Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. |
宾馆有洗衣服务吗? |
Bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ quần áo không? |
宾馆有上网服务吗? |
Bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? |
宾馆里有餐厅吗? |
Bīn guǎn li yǒu cāntīng ma? | Trong khách sạn có nhà ăn không? |
附近有美容院吗? |
Fùjìn yǒu měi róng yuàn ma? | Gần đây có thẩm mỹ viện không? |
您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? |
Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma? | Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không? |
灯坏了 |
Dēng huàile. | Đèn hỏng rồi. |
我可以换另外一间房间吗? |
Wǒ kěyǐ huàn lìngwài yī jiàn fáng jiān ma? | Tôi có thể đổi phòng khác được không? |
一天多少钱? |
Yītiān duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một ngày? |
一个星期多少钱? |
Yīgè xīngqí duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một tuần? |
包含税吗? |
Bāohán shuì ma? | Có gồm thuế không? |
我有预定。 |
Wǒ yǒu yùdìng. | Tôi có dự định. |
您有一间带盥洗室的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma? | Anh có phòng có bồn tắm không? |
您有一间带空调的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma? | Anh có phòng có điều hòa không? |
您有一间带暖机的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma? | Anh có phòng có lò sưởi không? |
您有一间带电视的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn dài diànshì de fáng jiān ma? | Anh có phòng có tivi không? |
您有一间有热水的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma? | Anh có phòng có bình nước nóng không? |
您有一间带阳台的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn dài yángtái de fáng jiān ma? | Anh có phòng có ban công không? |
您有一间可以眺望对面街道的房间吗? |
Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma? | Anh có phòng nhìn ra mặt đường không? |
Một số mẫu câu giao tiếp giữa nhân viên lễ tân khách sạn với khách hàng.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
A: 您好,这里是东方宾馆 |
nín hǎo, zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn | Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe |
B: 你好,我要预定一个房间 |
nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān | Chào cô, tôi muốn đặt một phòng |
A: 请问,您要单人间还是双人间? |
qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shì shuāng rén jiān ? | Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ? |
B: 我要一个双人间。多少钱一天? |
wǒ yào yī gè shuāng rén jiān duōshao qián yī tiān | Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ? |
A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? |
yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cānnín yào zhù duō jiǔ ? | Một ngày nhân dân tệ, bao gồm bữa sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ ? |
B: 两天 |
liǎng tiān | Hai hôm. |
A: 请问您什么时候入住呢? |
qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ? | Xin hỏi chừng nào anh check in ? |
B: 明天中午 |
míng tiān zhōng wǔ | Trưa ngày mai. |
A: 好的 |
hǎo de | Dạ được. |
B: 您好, |
nǐ hǎo | Chào anh! |
A: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间 |
wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān | Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô. |
B: 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码 |
shāo děng yī xiàò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìng míng hé hùzhào hàomǎ | Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu. |
A: 好了 |
hǎo le | Xong rồi. |
B: 您的房间是号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。 |
nín de fáng jiān shìhàozhè shìnín de fángkǎDiàntī jiù zài guìtái de zuǒ biān. | Phòng của anh là phòng Đây là thẻ phòng của anh Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân. |
A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗? |
shùnbiàn wèn yíxià zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang ma ? | Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ? |
B: 有,出门往前走大概公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店和美食。 |
Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yì gōng lǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíng jiē ,nàr yǒu hěn duō shāng diàn hé měishí. | Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon. |
A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。 |
Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rén yuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàng qù. | Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên giúp tôi mang hành lý lên nhé. |
B: 好,没问题。 |
Hǎo ,méi wèntí。 | Vâng, không có vấn đề gì. |
A: 我要退房。这是房卡 |
wǒ yào tuì fángzhè shì fáng kǎ | Tôi muốn trả phòng Đây là thẻ phòng. |
B: 请稍等 |
qǐng shāo děng | Xin anh chờ một lát. |
A : 好了,这是账单。一共三百六十元 |
hǎo le, zhè shì zhàngdānyī gòng sān bǎi liù shí yuán | Xong rồi , đây là hóa đơn Tổng cộng là nhân dân tệ. |
B: 可以用信用卡结账吗? |
kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng ma? | Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ? |
A: 可以,支付宝也行。 |
kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng | Được ạ, Alipay cũng được |
B: 好的。再见 |
hǎo de. zài jiàn | Ok rồi. Tạm biệt cô. |
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp cơ bản trong nhà hàng trong tiếng trung. Hi vọng với những mẫu câu trong nhà hàng này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung.
Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG KHÁCH SẠN
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66