MẪU CÂU CƠ BẢN (P4)
Các bạn học viên thân mến!
Tiếng trung là ngôn ngữ đa dạng phong phú, ở các bài học trước chúng ta đã được tìm hiểu được một số mẫu câu cơ bản, mẫu câu thường dùng trong tiếng trung. Hôm nay chúng ta cùng Tiếng Trung Anfa tìm hiểu thêm những mẫu câu cơ bản mới nhé!
1. 像 / xiàng/ …… 这么 /zhè me/(那么)/nà me/: Như thế này, như vậy
Biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái giống nhau.
( 1 ) 像这么美的风景很久没见过了。
xiàng zhè me měi de fēng jǐng hěn jiǔ méi jiàn guò le
Lâu rồi không nhìn thấy qua phong cảnh đẹp như vậy.
( 2 ) 像这么好的姑娘不好找。
xiàng zhè me hǎo de gū niàng bù hǎo zhǎo
Không dễ tìm cô gái tốt như vậy.
( 3 ) 像这么热的天气非常罕见。
xiàng zhè me rè de tiān qì fēi cháng hǎn jiàn
Hiếm thấy thời tiết nóng như thế này.
( 4 ) 像这么便宜的价格百年不遇。
xiàng zhè me pián yi de jià gé bǎi nián bú yù
Trăm năm không gặp giá rẻ như thế này
( 5 ) 像他那么办事早晚要被批评。
xiàng tā nà me bàn shì zǎo wǎn yào bèi pī píng
Cách làm việc như anh ấy sớm muộn sẽ bị phê bình.
( 6 ) 像他那么调皮的孩子不多见。
xiàng tā nà me tiáo pí de hái zi bù duō jiàn
Trẻ con nghịch ngợm như nó thật ít thấy.
( 7 ) 像他那么过日子我就没钱了。
xiàng tā nà me guò rì zi wǒ jiù méi qián le
Sống như anh ấy thế kia thì tôi không có tiền rồi.
2. 不像 /bú xiàng/ … … 这么 /zhè me/(那么)/nà me/: không như thế này
Biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.
( 1 ) 会计不像金融这么难学。
kuài jì bú xiàng jīn róng zhè me nán xué
Kế toán không khó học như tài chính.
( 2 ) 白天不像黑夜这么容易出事故。
bái tiān bú xiàng hēi yè zhè me róng yì chū shì gù
Ban ngày không dễ xảy tai nạn như ban đêm.
( 3 ) 云南的冬天不像北京那么冷。
de bú xiàng běi jīng nà me lěng
Mùa đông của Vân Nam không rét như Bắc Kinh.
( 4 ) 我不像他去过那么多国家。
wǒ bú xiàng tā qù guò nà me duō
Tôi không đi nhiều nước như anh ấy.
( 5 ) 女儿不像妈妈那么开朗。
nǚ ér bú xiàng mā ma nà me
Con gái không cởi mở như mẹ.
( 6 ) 平日的街道不像节日那么拥挤。
píng rì de jiē dào bú xiàng jié rì nà me
Đường phố ngày thương không chen chúc như ngày lễ.
3. 听说 / tīng shuō/ : Nghe nói
Biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.
( 1 ) 听说这道题没人做得出来。
tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái。
Nghe nói đề bài này không ai làm được.
( 2 ) 听说这棵树有上千年历史了。
tīng shuō zhè kē shù yǒu shàng qiān nián lì shǐ le 。
Nghe nói cây này có lịch sử hơn nghìn năm.
( 3 ) 我听说今天的客房都订完了。
wǒ tīng shuō jīn tiān de kè fáng dōu dìng wán le 。
Tôi nghe nói phòng khách hôm nay đã đặt hết rồi.
( 4 ) 听说办公室主任是个转业军人。
tīng shuō bàn gōng shì zhǔ rèn shì gè zhuǎn yè jūn rén。
Nghe nói Chủ nhiệm Văn phòng là một quân nhân chuyển ngành.
( 5 ) 你们听说老王辞职的事了吗?
nǐ mén tīng shuō lǎo wáng cí zhí de shì le ma?
Các bạn nghe nói việc ông Vương từ chức chưa ?
4. 据说 /jù shuō/ : Được biết
Biểu thị căn cứ theo một số tài liệu văn hiến, báo chí truyền thông.v.v…
( 1 ) 据说转基因食品吃了对人体有害。
jù shuō zhuǎn jī yīn shí pǐn chī le duì rén tǐ yǒu hài。
Được biết, ăn thực phẩm biến đổi gen có hại đối với sức khỏe.
( 2 ) 据说梦里的内容跟现实是反的。
jù shuō mèng lǐ de nèi róng gēn xiàn shí shì fǎn de。
Theo người ta nói, nội dung trong giấc mơ là ngược với hiện thực.
( 3 ) 据说大部分女士都希望男士主动追求。
jù shuō dà bù fen nǚ shì dōu xī wàng nán shì zhǔ dòng zhuī qiú。
Được biết, đa số nữ giới mong nam giới chủ động theo đuổi.
( 4 ) 据说游泳有助于治疗颈椎病。
jù shuō yóu yǒng yǒu zhù yú zhì liáo jǐng zhuī bìng。
Được biết, bơi lội giúp điều trị bệnh khớp xương cổ.
( 5 ) 据说汉语是世界上最难学的语言之一。
jù shuō hàn yǔ shì shì jiè shàng zuì nán xué de yǔ yán zhī yī 。
Được biết, Hán ngữ là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới.
5. 传说 /chuán shuō /: Tương truyền, truyền thuyết
Biểu thị lời nói mang màu sắc thần bí, trải qua diễn biến lâu dài.
( 1 ) 牛郎织女的故事只是个传说。
niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 。
Câu chuyện Ngưu lang Chức nữ chỉ là một truyền thuyết.
( 2 ) 中国民间有许多古老的传说。
zhōng guó mín jiān yǒu xǔ duō gǔ lǎo de chuán shuō 。
Dân gian Trung Quốc có nhiều truyền thuyết cổ xưa.
( 3 ) 历史学家正在解密埃及金字塔传说。
lì shǐ xué jiā zhèng zài jiě mì āi jí jīn zì tǎ chuán shuō 。
Nhà sử học đang giải mã truyền thuyết Kim Tự Tháp Ai-cập.
( 4 ) 传说女娲是个人首蛇身的女神。
chuán shuō nǚ wā shì gè rén shǒu shé shēn de nǚ shén 。
Tương truyền Nữ Oa là Nữ thần đầu người thân rắn.
6. 不 /bù/ …… 不 /bù/ ……; Không…… không
Hai lần phủ định biểu thị khẳng định.
( 1 ) 他不敢不去。
tā bù gǎn bù qù 。
Anh ấy không dám không đi.
( 2 ) 我不得不告诉你事情的原委。
wǒ bù dé bù gào sù nǐ shì qíng de yuán wěi 。
Tôi không thể không nói cho bạn biết đầu đuôi câu chuyện.
( 3 ) 他不会不同情我的。
tā bù huì bù tóng qíng wǒ de 。
Anh ấy không thể không đồng tình với tôi.
( 4 ) 你不会不答应我吧。
nǐ bù huì bù dā yìng wǒ ba 。
Bạn không thể không nhận lời tôi chứ.
7. 没有 /méi yǒu/ …… 不 /bù/……: không có…không
Hai lần phủ định biểu thị khẳng định.
( 1 ) 小王没有一个晚上不看电视。
xiǎo wáng méi yǒu yí gè wǎn shang bù kàn diàn shì 。
Tiểu Vương không có tối nào không xem truyền hình.
( 2 ) 班里没有人不觉得中文难学。
bān lǐ méi yǒu rén bù jué dé zhōng wén nán xué 。
Trong lớp không có ai không cảm thấy Trung văn khó học.
( 3 ) 大家没有谁不喜欢这件礼物。
dà jiā méi yǒu shuí bù xǐ huān zhè jiàn lǐ wù 。
Mọi người không có ai không thích món quà này.
( 4 ) 春节没有谁不回家过年。
chūn jié méi yǒu shuí bù huí jiā guò nián 。
Tết Nguyên Đán không có ai không về nhà ăn tết.
( 5 ) 没有人不为他的事迹所感动。
méi yǒu rén bù wéi tā de shì jì suǒ gǎn dòng 。
Không có ai không cảm động về sự tích của anh ấy.
8. 非 /fēi/ …… 不可 /bù kě/ ……: Không…không được
Hai lần phủ định biểu thị khẳng định.
( 1 ) 这瓶酒今晚非喝完不可。
zhè píng jiǔ jīn wǎn fēi hē wán bù kě 。
Chai rượu này tối nay không uống hết không được.
( 2 ) 不让他去可他非去不可。
bú ràng tā qù kě tā fēi qù bù kě 。
Không cho anh ấy đi, nhưng anh ấy không đi không được.
( 3 ) 这件事他非要告诉所有人不可。
zhè jiàn shì tā fēi yào gào sù suǒ yǒu rén bù kě 。
Việc này anh ấy không nói cho mọi người không được.
9. 越 /yuè/……越 /yuè/……: Càng…càng…
Thường dùng để kết nối hai động từ hoặc hai tính từ, biểu thị sự thay đổi hành của hành động, sự việc.
( 1 ) 那个人抱着柱子越爬越高。
nà gè rén bào zhe zhù zi yuè pá yuè gāo 。
Người kia ôm cột càng trèo càng cao.
( 2 ) 他一个人拉着行李越走越远。
tā yí gè rén lā zhe xíng li yuè zǒu yuè yuǎn 。
Anh ấy một mình kéo hành lý càng đi càng xa.
( 3 ) 小丽的工作越做越多。
xiǎo lì de gōng zuò yuè zuò yuè duō 。
Công việc của Tiểu Lệ càng làm càng nhiều.
( 4 ) 那个姑娘越看越漂亮。
nà gè gū niáng yuè kàn yuè piào liàng 。
Cô gái kia càng nhìn càng xinh.
( 5 ) 越不想见到你,越能撞见你。
yuè bù xiǎng jiàn dào nǐ, yuè néng zhuàng jiàn nǐ 。
Càng không muốn thấy cậu, càng hay gặp cậu.
( 6 ) 越辛勤付出,越能收获成果。
yuè xīn qín fù chū, yuè néng shōu huò chéng guǒ 。
Càng chịu khó cần cù, càng thu được thành quả.
( 7 ) 儿时越不听长辈的话,长大越容易吃亏。
ér shí yuè bù tīng zhǎng bèi de huà, zhǎng dà yuè róng yì chī kuī 。
Lúc nhỏ càng không nghe lời phụ huynh, lớn lên càng dễ bị thiệt thòi.
10. 有的 /yǒu de/ …… 有的 /yǒu de/: có …có…
Là từ dùng để chỉ một trong nhiều người hoặc nhiều sự vật
( 1 ) 小李的书很多,有的是中文的,有的是英文的。
xiǎo lǐ de shū hěn duō , yǒu de shì zhōng wén de , yǒu de shì yīng wén de 。
Sách của Tiểu Lý rất nhiều, có quyển là Trung văn, có quyển là Anh văn.
( 2 ) 我们班同学中有的喜欢看电影,有的喜欢听音乐,有的喜欢读小说。
wǒ men bān tóng xué zhōng yǒu de xǐ huan kàn diàn yǐng ,yǒu de xǐ huan tīng yīn yuè , yǒu de xǐ huan dú xiǎo shuō 。
Trong bạn học cùng lớp chúng tôi, có bạn thích xem phim, có bạn thích nghe âm nhạc, có bạn thích đọc tiểu thuyết.
( 3 ) 放暑假有的人回家休息,有的人在学校读书,有的人去外面做兼职。
fàng shǔ jiǎ yǒu de rén huí jiā xiū xi , yǒu de rén zài xué xiào dú shū , yǒu de rén qù wài miàn zuò jiān zhí。
Nghỉ hè, có người về nhà nghỉ ngơi, có người học tập tại trường, có người đi làm thêm ở bên ngoài.
( 4 ) 下雪了,孩子们有的堆雪人,有的打雪仗,还有的溜冰车。
xià xuě le , hái zi men yǒu de duī xuě rén , yǒu de dǎ xuě zhàng , hái yǒu de liū bīng chē 。
Rơi tuyết rồi, có cháu đắp người tuyết, có cháu đánh trận tuyết, có cháu trượt xe trên băng.
Trên đây là một số mẫu câu cơ bản, chúng ta chờ đón mẫu câu cơ bản tiếp theo vào phần 5 nhé .Hãy luyện tập thường xuyên những mẫu câu cơ bản. Hi vọng với những mẫu câu cơ bản sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66