
MẪU CÂU CƠ BẢN KHI ĐI DU LỊCH
Trung Quốc là đất nước ngoài nổi tiếng về âm nhạc, ẩm thực thì còn rất nổi tiếng về những địa điểm du lịch. Bạn muốn đi du lịch một mình? Bạn đã từng bị lạc đường mà không biết hỏi đường như thế nào chưa? Hôm nay cùng Tiếng trung Anfa tìm hiểu những mẫu câu cơ bản khi đi du lịch Trung Quốc nhé
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
你知道怎么去天安门吗? |
nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma? | Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không? |
请带我去这个地方/地址 |
Qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ. | Cho tôi đến địa chỉ này. |
去机场多少钱? |
Qùjī chǎng duō shǎo qián? | Đến sân bay hết bao nhiêu tiền? |
请快一点 |
Qǐng kuài yī diǎn | Xin hãy đi nhanh một chút. |
我有急事 |
Wǒ yǒu jí shì | Tôi có việc gấp. |
你不要开得太快,我害怕 |
Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà! | Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ |
请问,我们十点钟能到吗? |
Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? | Cho hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không? |
对不起,我没有带零钱 |
Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián. | Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ. |
你能停一下吗? |
Nǐ néng tíng yīxià ma? | Anh có thể dừng một chút không? |
请靠边停 |
Qǐng kào biān tíng. | Xin đỗ xe sát lề đường. |
请开一下后备箱 |
Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng. | Xin hãy mở cốp sau xe. |
这是你的收据 |
Zhè shìnǐ de shōujù | Đây là giấy biên nhận của anh. |
去机场多少钱? |
Qùjī chǎng duō shǎo qián? | Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền? |
50 元左右吧,反正有计价器。 |
50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì. | Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà. |
你能等我三分钟吗? |
Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma? | Anh có thể đợi tôi 3 phút được không? |
对不起,不行,我还有事情 |
Duìbùqǐ, bùxíng, wǒhái yǒu shì qíng. | Xin lỗi, không được, tôi vẫn còn có việc. |
大概需要多长时间? |
Dà gài xū yào duō cháng shíjiān? | Cần khoảng bao lâu? |
大约20分钟 |
Dàyuē 20 fēnzhōng. | Khoảng 20 phút. |
你去哪里? |
Nǐ qù nǎlǐ? | Anh đi đâu? |
去北海公园 |
Qù běi hǎi gōng yuán. | Đến công viên Bắc Hải. |
对不起,我没有带零钱 |
Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián. | Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ. |
没关系,找您43元 |
Méi guān xì, zhǎo nín 43 yuán | Không sao, trả lại anh 43 tệ. |
到了,请下车吧 |
Dàole, qǐng xià chē ba | Đến rồi, mời xuống xe. |
谢谢 |
Xiè xiè | Cảm ơn. |
大街上挤满了游客。 |
Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè | Trên đường lớn chật ních du khách |
我想从事旅游业的工作。 |
Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò. | Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch |
全球最大旅游服务网络 |
Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò | Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới |
我朋友在日本当导游。 |
Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu. | Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản |
谁核发这些旅游证件的? |
shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de | ai kiểm tra những thẻ du lịch này? |
我想买几本北京导游手册。 |
wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè | tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch |
我该去哪儿兑换旅行支票? |
Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ? | Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch |
我知道这个城市中所有最好的旅游路线 |
Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn | Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này |
我们到达旅行目的地后就休息了。 |
wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le | chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi |
这笔钱只是旅费,不包食宿。 |
Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù. | Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở. |
秋天是北京的旅游旺季。 |
Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì. | Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh |
在旅游淡季花费会少些。 |
zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē | mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn |
他们通常带回一些旅游纪念品 |
Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn | Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm |
旅游车上坐着的都是外国游客。 |
Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè. | Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài |
我们的旅游观光团有十个人。 |
wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén | đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người |
有导游的旅游比较好。 |
yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo | du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt |
包价旅行要花多少钱? |
bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián | du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền |
他继续自己的环球旅行。 |
Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng. | Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới |
她渴望去国外旅行。 |
tā kĕwàng qù guówài lǚxíng | cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch |
我建议去郊外野餐, 怎么样? |
wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng | tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào |
全程蜜月旅行的价钱是多少? |
quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo | Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu |
我们去尼泊尔游山玩水。 |
wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ | chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal |
游园会在下午6点结束。 |
yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù | du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều |
现在航空旅行是一件平常的事。 |
xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì | bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường |
乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。 |
chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài | du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau |
骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。 |
qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn | du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn |
现在他可以去采购旅行用品。 |
Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn. | Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch |
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp cơ bản khi đi du lịch trong tiếng trung. Hi vọng với những mẫu câu khi đi du lịch này sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong công việc học tập và giao tiếp tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66