
Từ vựng về một số loại thuốc
Ông bà ta có câu: “Sức Khỏe là vàng!”. Thật vậy, sức khỏe là vàng, có sức khỏe là có tất cả. Khi ta có sức khỏe tốt, ta mới có thể học tập, làm việc, vui chơi. Ngày hôm nay chúng mình tiếp tục học những từ vựng tiếng Trung chủ đề Y Tế – một số loại thuốc cơ bản nhé. Hy vọng những từ vựng mà Tiếng trung Anfa dưới đây sẽ giúp ích thật nhiều cho việc học Tiếng Trung của các bạn. Nhất là những bạn đang nghiên cứu học tập và làm việc về lĩnh vực Y Học nhé.
1 | 药片 | Yào piàn | Viên thuốc (bẹt) |
2 | 药丸 | Yào wán | Viên thuốc (tròn) |
3 | 胶囊 | Jiāo náng | Viên thuốc con nhộng |
4 | 药粉 | Yào fěn | Thuốc bột |
5 | 药水 | Yào shuǐ | Thuốc nước |
6 | 洗剂 | Xǐ jì | Thuốc để rửa |
7 | 糊剂 | Hú jì | Thuốc bôi |
8 | 搽剂 | Chá jì | Dầu xoa bóp, thuốc bóp |
9 | 栓剂 | Shuān jì | Thuốc đạn |
10 | 泥罨剂 | Ní yǎn jì | Thuốc đắp, cao dán |
11 | 注射剂 | Zhù shèjì | Thuốc tiêm |
12 | 吸入剂 | Xīrù jì | Thuốc hít |
13 | 滴鼻剂 | Dī bí jì | Thuốc nhỏ mũi |
14 | 洗眼剂 | Xǐyǎn jì | Thuốc rửa mắt |
15 | 滴眼剂 | Dī yǎn jì | Thuốc nhỏ mắt |
16 | 止痛剂 | Zhǐ tòng jì | Thuốc giảm đau |
17 | 煎剂 | Jiān jì | Thuốc sắc, thuốc nấu |
18 | 麻醉剂 | Má zuìjì | Thuốc gây mê |
19 | 催醒剂 | Cuī xǐng jì | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê |
20 | 咳嗽合剂 | Késou héjì | Thuốc ho |
21 | 甘草合剂 | Gāncǎo héjì | Thuốc ho cam thảo |
22 | 糖浆 | Táng jiāng | Si rô |
23 | 糖锭 | Táng dìng | Viên thuốc bọc đường |
24 | 阿斯匹林 | Ā sī pī lín | Thuốc aspirin |
25 | 维生素 | Wéi shēng sù | Thuốc vitamin |
26 | 复方维生素B | Fùfāng wéi shēngsù B | Thuốc vitamin B |
27 | 青梅素 | Qīng méi sù | Thuốc penicillin |
28 | 黄连素 | Huáng lián sù | Thuốc berberine |
29 | 抗菌素 | Kàng jùnsù | Thuốc kháng khuẩn |
30 | 四环素 | Sì huánsù | Thuốc tetracyline |
31 | 氯霉素 | Lǜ méi sù | Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin |
32 | 链霉素 | Liàn méi sù | Thuốc streptomycin |
33 | 吗啡 | Mǎfēi | Morphine |
34 | 度冷丁 | Dù lěngdīng | Thuốc dolantin |
35 | 去痛片 | Qù tòng piàn | Thuốc giảm đau |
36 | 头痛片 | Tóutòng piàn | Thuốc đau đầu |
37 | 肠胃消炎片 | Chángwèi xiāoyán piàn | Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày |
38 | 安宁片 | Ānníng piàn | Thuốc an thần |
39 | 安眠药 | Ānmiányào | Thuốc ngủ |
40 | 利眠宁 | Lì mián níng | Thuốc bổ mắt |
41 | 化痰药 | Huà tán yào | Thuốc tiêu đờm |
42 | 咳必清 | Hāi bìqīng | Thuốc ho |
43 | 痢特灵 | Lì tè líng | Thuốc chữa lị đặc hiệu |
44 | 泻药 | Xièyào | Thuốc tẩy |
45 | 吐药 | Tǔ yào | Thuốc chống nôn |
46 | 预防药 | Yùfáng yào | Thuốc dự phòng |
47 | 退热药 | Tuì rè yào | Thuốc hạ sốt |
48 | 补药 | Bǔyào | Thuốc bổ |
49 | 鱼肝油 | Yúgān yóu | Dầu cá |
50 | 肝浸膏 | Gān jìn gāo | Cao bổ gan |
51 | 软膏 | Ruǎn gāo | Cao mềm |
52 | 硬膏 | Yìng gāo | Cao cứng |
53 | 防腐剂 | Fángfǔ jì | Thuốc khử trùng |
54 | 消毒剂 | Xiāodú jì | Thuốc tiêu độc |
55 | 红汞 | Hóng gǒng | Thuốc đỏ |
56 | 碘酊 | Diǎndīng | I-ốt |
57 | 双氧水 | Shuāng yǎngshuǐ | Dung dịch ôxy già |
58 | 蒸馏水 | Zhēng liú shuǐ | Nước cất |
59 | 氯化钠溶液 | Lǜ huà nà róngyè | Dung dịch natri clorua |
60 | 来苏水 | Lái sū shuǐ | Thuốc sát trùng lizon |
61 | 青梅素眼药水 | Qīngméi sù yǎn yàoshuǐ | Thuốc nước nhỏ mắt penicillin |
62 | 四环素眼膏 | Sìhuánsù yǎn gāo | Thuốc mỡ tetracycline |
63 | 避孕药 | Bìyùn yào | Thuốc tránh thai |
64 | 口服避孕药 | Kǒufú bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
65 | 避孕套 | Bìyùn tào | Bao cao su |
Hi vọng những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Trung tốt hơn. Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 65 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ Y TẾ (3)
Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66