
THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG (P22)
Hôm nay xin mời các bạn học viên cùng theo chân Tiếng Trung Anfa tìm hiểu về những thành ngữ thông dụng trong tiếng trung nhé. Hi vọng mỗi ngày một vài thành ngữ thông dụng trong tiếng trung sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc sử dụng tiếng trung nhé!
1. Thành ngữ:膏粱子弟 /ɡāo liánɡ zǐ dì/
Dịch nghĩa: Con ông cháu cha
Cậu ấm cô chiêu
Con cháu gia đình quyền quý
Hán việt: Con cháu gia đình quyền quý quen sống hưởng thụ.
Ý nghĩa: Chỉ con cháu của những người có quyền lực trong xã hội.
( 1 ) 这些膏粱子弟,成天饱食终日,无所用心。
Zhèxiē gāoliáng zǐdì, chéngtiān bǎoshízhōngrì, wúsuǒyòngxīn.
Mấy tên con ông cháu cha này suốt ngày ăn không ngồi rồi.
( 2 ) 今人称富贵家子弟曰膏粱子弟,谓但知饱食,不谙他务也。
Jīn rénchēng fùguì jiā zǐdì yuē gāoliáng zǐdì, wèi dàn zhī bǎo shí, bù ān tā wù yě.
Ngày nay người ta gọi con cháu của gia đình phú quý là con ông cháu cha, vì chỉ biết ăn ngon, không biết làm gì.
2. Thành ngữ: 高自标置 / ɡāo zì biāo zhì/
Dịch nghĩa: Mèo khen mèo dài đuôi
Tự đánh trống tự thổi kèn
Tự tâng bốc mình
Hán việt: Cao tự tiêu trí
Ý nghĩa: Tự mình tâng bốc mình. Tính tự đề cao mình của phần đông người đời
( 1 ) 他喜欢高自标置,动不动就吹嘘自己,这种人靠得住吗?
Tā xǐhuān gāozìbiāo zhì, dòngbùdòng jiù chuīxū zìjǐ, zhè zhǒng rén kàodézhù ma?
Anh ta thích mèo khen mèo dài đuôi, hở ra là khoe khoang mình, người như vậy đáng tin không?
( 2 ) 他虽然高自标置,但大家都心服口服。
Tā suīrán gāozìbiāo zhì, dàn dàjiā dōu xīnfú kǒufú.
Tuy nó mèo khen mèo dài đuôi, nhưng mọi người đều tâm phục khẩu phục.
3 .Thành ngữ: 高枕安寝 /ɡāo zhěn ān qǐn/
Dịch nghĩa: Kê gối cao mà ngủ
Bình chân như vại
Chẳng lo lắng gì
Vô tư lự
Hán việt: Cao chẩm an tẩm
Ý nghĩa: An nhiên nằm, không lo lắng điều gì. Vững lòng, yên trí, không lo lắng bất cứ điều gì
他自从中了大奖后,便高枕安寝,无忧无虑。
Tā zìcóng zhōngle dàjiǎng hòu, biàn gāozhěn ān qǐn, wú yōu wú lǜ.
Sau khi anh ấy đoạt được giải thưởng lớn thì kê gối cao mà ngủ, không lo lắng gì.
4. Thành ngữ: 高山峻岭 / ɡāo shān jùn lǐnɡ/
Dịch nghĩa: Núi non trùng điệp
Núi non trập trùng
Hán việt: Cao sơn tuấn lĩnh
Ý nghĩa: Dải núi vừa cao vừa hiểm trở. Núi non liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác như không bao giờ dứt
( 1 ) 这里到处都是高山峻岭,交通不便。
Zhèlǐ dàochù dōu shì gāoshān jùn lǐng, jiāotōng bùbiàn.
Nơi này núi non trùng điệp, giao thông bất tiện.
( 2 ) 高山峻岭也挡不住地质队员的脚步。
Gāoshān jùn lǐng yě dǎng bù zhù dì zhì duìyuán de jiǎobù.
Núi non trùng điệp cũng không ngăn được bước chân đội viên đoàn địa chất.
5. Thành ngữ: 高人一等 / ɡāo rén yī děnɡ/
Dịch nghĩa: Tài trí hơn người
Tài hoa xuất chúng
Cao hơn người một bậc
Hán việt: Cao nhân nhất đẳng
Ý nghĩa: Cảm giác ưu việt về mặt tâm lý; Làm một nhân vật kiệt xuất hoặc ý thức làm nhân vật kiệt xuất. Tài năng và trí tuệ vượt xa người khác.
( 1 ) 他总觉得自己高人一等。
Tā zǒng juédé zìjǐ gāorényīděng.
Anh ấy luôn cảm thấy mình tài trí hơn người.
( 2 ) 小明学习十分刻苦,因此他的成绩总是高人一等。
Xiǎomíng xuéxí shífēn kèkǔ, yīncǐ tā de chéngjī zǒng shì gāorényīděng
Tiểu Minh học hành vô cùng chăm chỉ, vì thế thành tích của nó luôn cao hơn người một bậc.
6 . Thành ngữ: 高情厚谊 / ɡāo qínɡ hòu yì/
Dịch nghĩa: Tình sâu nghĩa nặng
Nghĩa trọng tình thâm
Trọng tình trọng nghĩa
Hán việt: Cao tình hậu nghị
Ý nghĩa: Tình nghĩa sâu đậm, tình hữu nghị thắm thiết. Tình nghĩa sâu nặng, đậm đà, khó phai nhạt.
( 1 ) 刘老师是个高情厚谊的人。
Liú lǎoshī shìgè gāo qíng hòuyì de rén.
Thầy Lưu là người tình sâu nghĩa nặng.
( 2 ) 你们对敌人是那么勇敢坚定,对朋友又是这么高情厚谊。
Nǐmen duì dírén shì nàme yǒnggǎn jiāndìng, duì péngyǒu yòu shì zhème gāo qíng hòuyì.
Đối với kẻ địch thì dũng cảm kiên định, đối với bạn bè thì tình sâu nghĩa nặng.
7. Thành ngữ: 高明远识 / ɡāo mínɡ yuǎn shí/
Dịch nghĩa: Nhìn xa trông rộng
Nhìn xa thấy rộng
Kiến thức sâu rộng
Hán việt: Cao minh viễn thức
Ý nghĩa: Chỉ kiến thức sâu rộng. Sáng suốt, có khả năng lường trước, thấy được trước những vấn đề mà người khác chưa thấy.
( 1 ) 当事者高明远识,一转移间而已矣。
Dāngshìzhě gāomíng yuǎn shì, yī zhuàn yí jiān éryǐ yǐ.
Đương sự nhìn xa trông rộng, trong nháy mắt đã kết thúc rồi.
( 2 ) 公子高明远识,可惜并非江东之主啊!
Gōngzǐ gāomíng yuǎn shì, kěxí bìngfēi jiāngdōng zhī zhǔ a!
Công tử nhìn xa trông rộng, đang tiếc không phải là chủ của Giang Đông.
8. Thành ngữ: 高楼大厦 /ɡāo lóu dà shà/
Dịch nghĩa: Nhà cao cửa rộng
Công trình kiến trúc đồ sộ
Hán việt: Cao lầu đại hạ
Ý nghĩa: Nhà cửa vừa cao vừa rộng. Chỉ nhà chọc trời. Nhà ở của những gia đình khá giả, giàu có, hoặc hỉ những công trình kiến trúc lớn
( 1 ) 这些高楼大厦是干什么的?
Zhèxiē gāolóu dàshà shì gànshénme de?
Mấy cái nhà cao cửa rộng này để làm gì?
( 2 ) 这些年我们镇上建了许多高楼大厦。
Zhèxiē nián wǒmen zhèn shàng jiànle xǔduō gāolóu dàshà.
Mấy năm nay trên trấn của chúng tôi mọc lên nhiều nhà cao cửa rộng.
9. Thành ngữ: 高见远识 /ɡāo jiàn yuǎn shí/
Dịch nghĩa: Nhìn xa trông rộng
Nhìn xa thấy rộng
Kiến thức sâu rộng
Hán việt: Cao kiến viễn thức
Ý nghĩa: Chỉ kiến thức sâu rộng. Sáng suốt, có khả năng lường trước, thấy được trước những vấn đề mà người khác chưa thấy
( 1 ) 当事者高见远识,一转移间而已矣。
Dāngshìzhě gāojiàn yuǎn shì, yī zhuàn yí jiān éryǐ yǐ.
Đương sự nhìn xa trông rộng, trong nháy mắt đã kết thúc rồi.
( 2 ) 公子高见远识,可惜并非江东之主啊!
Gōngzǐ gāojiàn yuǎn shì, kěxí bìngfēi jiāngdōng zhī zhǔ a!
Công tử nhìn xa trông rộng, đang tiếc không phải là chủ của Giang Đông.
Trên đây là một số thành ngữ thong dụng trong tiếng trung chúng ta chờ đón những thành ngữ thông dụng trong tiếng trung tiếp theo vào phần 12 nhé .Hãy luyện tập thường xuyên những thành ngữ thông dụng trong tiếng trungnày nhé. Hi vọng với những thành ngữ thông dụng trong tiếng trung này sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66