PHÂN LOẠI TỪ: 必须-必需-必要
Các bạn học viên thân mến!
Hôm nay Tiếng Trung Anfa tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong việc phân loạinhững từ gần nghĩa nhau nhé. Việc phân loại các từ sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách dùng từ trong giao tiếp tiếng trung. Hôm nay chúng ta cùng phân loại từ: 必须-必需-必要 nhé!
1. Phó từ 必须
1.1 Phải , cần, cần phải.必须 đứng trước động từ, tính từ, và có thể đứng trước chủ ngữ. Còn khi dùng trong cầu khiến sẽ nhấn mạnh tính cần thiết, nhưng mang tính chất ra lệnh.
( 1 ) 要做好这件事,必须大家一起努力。
Yào zuò hǎo zhè jiàn shì, bìxū dàjiā yì qǐ nǔlì. Muốn làm tốt chuyện này, mọi người cần phải cùng nhau cố gắng
( 2 ) 你必须向我解释清楚,你昨天为什么不上班。
Nǐ bìxū xiàng wǒ jiěshì qīngchǔ, nǐ zuótiān wèishéme bù shàngbān.
Bạn cần phải giải quyết rõ ràng ,tại sao bạn lại không đi làm
( 3 ) 必须拿出勇气来。
Bìxū ná chū yǒngqì lái. Phải lấy lại dũng khí( 4 ) 我们必须谦虚谨慎,戒娇戒躁。
Wǒmen bìxū qiānxū jǐnshèn, jiè jiāo jiè zào. Chúng ta cần khiêm tốn,( 5 ) 要想进度快,必须大家齐心协力。
Yào xiǎng jìndù kuài, bìxū dàjiā qíxīn xiélì. Muốn nhanh chúng ta phải cùng đồng tâm hiệp lực.( 6 ) 你必须一个人去处理这件事。
Nǐ bìxū yīgè rén qù chǔlǐ zhè jiàn shì./ Anh phải một mình làm việc này( 7 ) 他必须去医院认真检查一下。
Tā bìxū qù yīyuàn rènzhēn jiǎnchá yīxià. Anh ta phải đi khám cẩn thận.(8 ) 开车必须十分精力集中
Kāichē bìxū shífēn jīnglì jízhōng Lúc lái xe phải hoàn toàn tập trung tâm trí( 9 ) 植物生长必需充足的阳光和水分。
Zhíwù shēngzhǎng bìxū chōngzú de yángguāng hé shuǐfèn. Thực vật sinh trường cần cung cấp đủ ánh sáng mặt trời và chất dinh dưỡng.( 10 ) 每个人都必须遵守交通规则,以免发生意外。
Měi gè rén dōu bìxū zūnshǒu jiāotōng guīzé, yǐmiǎn fāshēng yìwài. Mỗi người đều phải tuân thủ luật lệ giao thông, tránh xảy ra tai nạn ngoài ý muốn1.2 Hình thức phủ định của 必须:不必,无须,不须。
我已经决定了,你不必多说。
Wǒ yǐjīng juédìngle, nǐ bùbì duō shuō. Tôi đã quyết định rồi bạn không cần nói thêm nữa2. Động từ 必需
Cần, cần phải.Mang tính bắt buộc phải có, không thể thiếu. Khi làm vị ngữ, không thể mang tân ngữ phía sau. Còn khi làm định ngữ, giữa必需 và trung tâm phải có 的.
( 1 ) 这些竹子和水果是这两只熊猫一天必需的食品。
Zhèxiē zhúzi hé shuǐguǒ shì zhè liǎng zhī xióngmāo yītiān bìxū de shípǐn. Shuǐ hé kōngqì shì měi gèrén měitiān de bìxūpǐn.( 2 ) 水和空气是每个人每天的必需品。
Shuǐ hé kōngqì shì měi gèrén měitiān de bìxūpǐn.( 3 ) 由于生产所必需的原料价格上涨,生产成本也不断攀升.
Yóuyú shēngchǎn suǒ bìxū de yuánliào jiàgé shàngzhǎng, shēngchǎn chéngběn yě bùduàn pānshēng. Do giá nguyên liệu , chi phí sản xuất đang tăng lên.”( 4 ) 空气和水是每个人所必需的.
Kōngqì hé shuǐ shì měi gèrén suǒ bìxū de. Không khí và nước là thứ cần thiết cho tất cả mọi người.( 5 ) 商店内的生活必需品,正以低价出售
Shāngdiàn nèi de shēnghuó bìxū pǐn, zhèng yǐ dī jiàchū shòu Hàng hóa thiết yếu trong cửa hàng đang giảm giá bán.3. Tính từ, danh từ 必要
3.1 Tính từ: Phải, buộc phải. Mang tính bắt buộc phải làm như vậy.
有耐心是做老师的必要条件。
Yǒu nàixīn shì zuò lǎoshī de bìyào tiáojiàn.3.2 Danh từ: Tất yếu, điều tất yếu. Biểu thị những việc này không thể không làm, và làm những việc này là điều tất yếu. Có thể làm định ngữ, tân ngữ ,vị ngữ, có thể dùng với很. Khi làm tân ngữ, nếu trung tâm ngữ là danh từ, thì có thể có hoặc không có 的, còn nếu trung tâm ngữ là cụm danh từ thì phải có 的.
( 1 ) 每天早上吃早饭,是很有必要。
Měitiān zǎoshang chī zǎofàn, shì hěn yǒu bìyào.( 2 )这么近,咋们没必要坐车。
Zhème jìn, zǎmen méi bìyào zuòchē.4。 Phân biệt
必须 | 必需 | 必要 |
|
||
我必须买一本《汉越词典》。Wǒ bìxū mǎi yī běn “hàn yuè cídiǎn”. 《汉越词典》是学习汉语必须的工具书。(S) |
Là động từ, có thể mang tân ngữ.
我必需买一本《汉越词典》。(S)
《汉越词典》是学习汉语必需的工具书。“Hàn yuè cídiǎn” shì xuéxí hànyǔ bìxū de gōngjù shū. |
|
|
|
|
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66