MẪU CÂU CƠ BẢN HAY DÙNG ( P8)
Các bạn học tiếng trung có thấy khó không? Đã bao giờ bạn lúng túng trong việc sử dụng câu từ chưa? Học ngoại ngữ mục đích cuối cùng cũng chỉ là để giao tiếp. Tiếng Trung Anfa luôn đồng hành cùng các bạn trong giao tiếp tiếng trung. Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu những mẫu câu cơ bản hay dùng nhé.
1. 堪 称 /kān chēng/……: Có thể gọi là/được tôn vinh là…….
Biểu thị việc làm có thể làm được, ngưỡng mộ
( 1 ) 这条街堪称是世界上最古老的街道。
zhè tiáo jiē kān chēng shì shì jiè shàng zuì gǔ lǎo de jiē dào 。
Dãy phố này có thể gọi là dãy phố cổ nhất thế giới.
( 2 ) 这部电影堪称是最卖座的大片之一。
zhè bù diàn yǐng kān chēng shì zuì mài zuò de dà piàn zhī yī 。
Bộ phim truyện này có thể gọi là một trong những bộ phim nổi tiếng có doanh thu phòng vé cao nhất .
( 3 ) 这辆车堪称是世界上最昂贵的汽车。
zhè liàng chē kān chēng shì shì jiè shàng zuì áng guì de qì chē 。
Chiếc ô tô này có thể gọi là chiếc xe đắt nhất thế giới.
( 4 ) 中国云南香格里拉堪称人间仙境。
zhōng guó yún nán xiāng gé lǐ lā kān chēng rén jiān xiān jìng 。
Shangri-la Vân Nam Trung Quốc được tôn vinh là tiên cảnh trần gian.
( 5 ) 李白堪称中国历史上最伟大的浪漫主义诗人。
lǐ bái kān chēng zhōng guó lì shǐ shàng zuì wěi dà de làng màn zhǔ yì shī rén 。
Lý Bạch được tôn vinh là Nhà thơ lãng mạn vĩ đại nhất trong lịch sử Trung Quốc.
( 6 ) 宋徽宗的书法作品堪称一绝。
sòng huī zōng de shū fǎ zuò pǐn kān chēng yì jué 。
Tác phẩm thư pháp củaTống Huy Tông được tôn vinh là một tuyệt tác.
2. 对 / duì/ ……产生 /chǎn shēng/ /感兴趣 /gǎn xìng qù: có hứng thú đối với…..
( 1 ) 小李对集邮感兴趣。
xiǎo lǐ duì jí yóu gǎn xìng qù 。
Tiểu Lý có hứng thú đối với chơi tem.
( 2 ) 小王对雕刻感兴趣。
xiǎo wáng duì diāo kè gǎn xìng qù 。
Tiểu Vương có hứng thú đối với điêu khắc.
( 3 ) 我对明天的文艺晚会很感兴趣。
wǒ duì míng tiān de wén yì wǎn huì hěn gǎn xìng qù 。
Tôi rất có hứng thú đối với buổi liên hoan văn nghệ ngày mai.
( 4 ) 王丽从小对音乐产生兴趣,毕业后当了音乐老师。
wáng lì cóng xiǎo duì yīn lè chǎn shēng xìng qù ,bì yè hòu dāng le yīn lè lǎo shī 。
Vương Lệ từ nhỏ có hứng thú đối với âm nhạc, sau khi tốt nghiệp đã làm giáo viên âm nhạc.
( 5 ) 孙爷爷对钓鱼产生兴趣后,一钓就是一天。
sūn yé ye duì diào yú chǎn shēng xìng qù hòu ,yī diào jiù shì yì tiān 。
Ông Tôn sau khi nảy ra hứng thú đối với câu cá, hễ câu là đi cả ngày.
3. 真没想到 /zhēn méi xiǎng dào/ : Thật không ngờ
( 1 ) 真没想到这次选美评选李丽得了冠军。
zhēn méi xiǎng dào zhè cì xuǎn měi píng xuǎn lǐ lì dé le guàn jūn。
Thật không ngờ Lý Lệ giành được giải nhất trong cuộc thi hoa hậu lần này.
( 2 ) 真没想到张文之前是羽毛球教练。
zhēn méi xiǎng dào zhāng wén zhī qián shì yǔ máo qiú jiào liàn。
Thật không ngờ Trương Văn trước đây là huấn luyện viên cầu lông.
( 3 ) 真没想到昔日的农村现在变成了大都市。
zhēn méi xiǎng dào xī rì de nóng cūn xiàn zài biàn chéng le dà dū shì。
Thật không ngờ nông thôn trước kia giờ đây đã trở thành đô thị lớn.
( 4 ) 真没想到王芳是本次口语比赛的亚军。
zhēn méi xiǎng dào wáng fāng shì běn cì kǒu yǔ bǐ sài de yà jūn。
Thật không ngờ Vương Phương xếp thứ hai trong cuộc thi khẩu ngữ lần này.
4. 真发现 / zhēn fā xiàn/: Thật không biết……
( 1 ) 真没发现你的胃口这么好。
zhēn méi fā xiàn nǐ de wèi kǒu zhè me hǎo 。
Thật không ngờ bạn ăn ngon miệng thế.
( 2 ) 真没发现这间屋子的视野这么好。
zhēn méi fā xiàn zhè jiān wū zǐ de shì yě zhè me hǎo 。
Thật không ngờ tầm nhìn của căn nhà này tốt thế.
( 3 ) 真没发现你有那么多汽车模型。
zhēn méi fā xiàn nǐ yǒu nà me duō qì chē mó xíng 。
Thật không ngờ bạn có nhiều mô hình ô tô như thế.
( 4 ) 真没发现你还会修这么多的家用电器。
zhēn méi fā xiàn nǐ hái huì xiū zhè me duō de jiā yòng diàn qì 。
Thật không ngờ bạn còn biết sửa chữa nhiều đồ điện gia đình thế.
( 5 )真没发现这种草有这么强的生命力。
zhēn méi fā xiàn zhè zhǒng cǎo yǒu zhè me qiáng de shēng mìng lì 。
Thật không ngờ loại cỏ này có sức sống mạnh mẽ thế.
( 4 ) 真没发现你有这么强的领导力。
zhēn méi fā xiàn nǐ yǒu zhè me qiáng de lǐng dǎo lì 。
Thật không ngờ bạn có năng lực lãnh đạo giỏi thế.
5. 这么说来……: /zhè me shuō lái/…….. Nói như thế
( 1 ) 这么说来你和我还是老乡呢。
zhè me shuō lái nǐ hé wǒ hái shì lǎo xiāng ne 。
Nói như thế, bạn và tôi còn là đông hương.
( 2 ) 这么说来, 你和小李都是北外校友啊。
zhè me shuō lái, nǐ hé xiǎo lǐ dōu shì běi wài xiào yǒu a 。
Nói như thế bạn và Tiểu Lý đều là bạn học cùng Trường Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh.
( 3 ) 这么说来小明全家都是习武之人。
zhè me shuō lái xiǎo míng quán jiā dōu shì xí wǔ zhī rén 。
Nói như thế, cả nhà Tiểu Minh đều là người tập võ.
( 4 ) 这么说来小丽出身于音乐世家。
zhè me shuō lái xiǎo lì chū shēn yú yīn yuè shì jiā 。
Nói như thế, Tiểu Lệ xuất thân từ gia đình dòng dõi Âm nhạc.
( 5 ) 这么说来小勇才是真正的幕后英雄。
zhè me shuō lái xiǎo yǒng cái shì zhēn zhèng de mù hòu yīng xióng 。
Nói như thế, Tiểu Dũng mới thực sự là anh hùng hậu đài.
6. 这么看来……: zhè me kàn lái……: Xem ra…
( 1 ) 这么看来,他的文章真的上了头版头条。
zhè me kàn lái,tā de wén zhāng zhēn de shàng le tóu bǎn tóu tiáo 。
Xem ra, bài viết của anh ấy thực sự được đăng trên cột đầu trang nhất.
( 2 ) 这么看来,他的身体状况真的不适合长期出差的工作。
zhè me kàn lái,tā de shēn tǐ zhuàng kuàng zhēn de bú shì hé cháng qī chū chāi de gōng zuò 。
Xem ra, tình hình sức khỏe của anh ấy không thích hợp đi công tác dài hạn.
( 3 ) 这么看来,近期赴马来西亚旅游的游客将有所减少。
zhè me kàn lái,jìn qī fù mǎ lái xī yà lǚ yóu de yóu kè jiāng yǒu suǒ jiǎn shǎo 。
Xem ra, Du khách đi Ma-lai-xi-a du lịch trong thời gian gần đây sẽ giảm.
( 4 ) 这么看来,王勇的创业之路还很艰辛。
zhè me kàn lái,wáng yǒng de chuàng yè zhī lù hái hěn jiān xīn 。
Xem ra con đường lập nghiệp của Vương Dũng rất gian truân.
( 5 ) 这么看来,新兴公司真的被收购了。
zhè me kàn lái,xīn xīng gōng sī zhēn de bèi shōu gòu le 。
Xem ra, Công ty Tân Hưng thực sự bị mua lại rồi.
( 6 ) 这么看来,惩治贪污腐败现象会越来越严厉。
zhè me kàn lái,chéng zhì tān wū fǔ bài xiàn xiàng huì yuè lái yuè yán lì 。
Xem ra, trừng trị hiện tượng tham ô hủ bại sẽ ngày càng nghiêm ngặt.
Trên đây là một số mẫu câu hay dùng chúng ta chờ đón mẫu câu cơ bản tiếp theo vào phần 9 nhé .Hãy luyện tập thường xuyên những mẫu câu hay dùng. Hi vọng với những mẫu câu hay dùng sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66