
HỌC TIẾNG TRUNG QUA HỘI THOẠI (1)
Đây là series học tiếng Trung qua những hội thoại trong thực tế, mang tính khẩu ngữ và tính áp dụng cao. Các đoạn hội thoại ngắn gọn và sẽ được phân tích nghĩa từ hay điểm ngữ pháp quan trọng.
I. HỘI THOẠI:
(教室里) (Jiàoshì lǐ)
老师:你们好!
lǎoshī: Nǐmen hǎo! Chào các bạn!
学生:老师好!
Xuéshēng: Lǎoshī hǎo! Chào cô ạ!
老师:我点一下名哦。… …明丽?明丽今天请假吗?
Lǎoshī: Wǒ diǎn yíxià míng o. … … Mínglì? Mínglì jīntiān qǐngjià ma?
Cô điểm danh một chút. … … Minh Lệ? Minh Lệ hôm nay xin nghỉ không?
学生1:老师,明丽叫我把请假条给您。她今天身体不适。
Xuéshēng 1: Lǎoshī, mínglì jiào wǒ bǎ qǐngjiàtiáo gěi nín. Tā jīntiān shēntǐ búshì.
Thưa cô, Minh Lệ có kêu em đưa đơn xin nghỉ cho cô. Hôm nay bạn ấy thấy không được khỏe.
老师:嗯,请病假是吧?
Lǎoshī: ǹg, qǐng bìngjià shì ba?
Uhm, xin nghỉ ốm đúng không nhỉ?
学生2:明丽咋了啦?
Xuéshēng 2: Mínglì zǎle la?
Minh Lệ làm sao đấy?
学生1:不知道,好像大姨妈来看她了。
Xuéshēng 1: Bù zhīdào, hǎoxiàng dàyímā lái kàn tā le.
Không biết, hình như “bác gái” tới thăm rồi.
学生2:哇,她的家人从泰国来看她了吗?
Xuéshēng 2: Wa, tā de jiārén cóng tàiguó lái kàn tā le ma?
Wow, người nhà bạn ấy từ Thái Lan qua thăm ư?
学生1:… …!不是吧,你真不懂?大姨妈是指女生每个月都有的那几天。
Xuéshēng 1:… …! Búshì ba, nǐ zhēn bù dǒng? Dà yímā shì zhǐ nǚshēng měi gè yuè dōu yǒu de nà jǐ tiān.
Không phải chứ, cậu không hiểu thật? “Bác gái” là từ chỉ những cái ngày mà tháng nào con gái cũng có ý.
学生2:啊?!
Xuéshēng 2: á?! Hả?!
II. TỪ VỰNG:
1. 点名(V)
diǎn míng
|
|
2. 请假 (V)
qǐng jià
|
向/跟 S.O 请假: xin nghỉ với ai 例:你帮我向老师请个假。 请 (định ngữ)假 例:请病假Xin nghỉ ốm 请事假 Xin nghỉ có việc 请三天假 Xin nghỉ ba ngày |
3. 请假条 (N)
qǐngjiàtiáo |
例: 纸条: Mảnh giấy;欠条: Giấy ghi nợ |
4. 身体不适
shēntǐ búshì |
Ngoài cách nói 身体不舒服,身体不太好 thì 身体不适 cũng thể hiện cơ thể không được ổn. |
5. 咋 zǎ |
|
6. 大姨妈 dà yímā |
|
III. NGỮ PHÁP:
1. 点 一下 名
2. 请 三天 假 |
|
3. Câu chữ 把 |
|
4. Câu hỏi với 吧 |
|
Tiếng trung Anfa : https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66
Tag:giao tiếp, hội thoại, ngữ pháp, tiếng Trung