
倒 và những điều cần biết
倒 là một trong những từ nhiều nghĩa, và nhiều âm đọc trong hệ thống tiếng Trung hiện đại. Chính vì thế, đây cũng là một từ gây khó dễ với học sinh. Bài viết hôm nay sẽ nói về 倒 và những điều cần biết. 倒 có hai âm đọc là [dǎo] và [dào]. Khi đọc là [dǎo] , 倒 có một số cách dùng phổ biến sau:
1. 倒: ngã, đổ
Với âm đọc là [dǎo], 倒 là động từ mang nghĩa gốc là ngã, đổ. Lúc này, 倒 có thể được sử dụng độc lập nhưng cũng hay được dùng làm bổ ngữ kết quả. 老太太不小心摔倒了。lǎo tài tài bú xiǎo xīn shuāi dǎo le 。 Bà già không cẩn thận vấp ngã rồi. 风把树刮倒了。fēng bǎ shù guā dǎo le 。 Gió thổi ngã cây rồi. 墙都倒了!qiáng dōu dǎo le ! Tường sập rồi!
2. 倒:sập (tiệm)
Phát triển từ nghĩa đen, 倒 có nghĩa mở rộng là đổ vỡ; sụp đổ. Ví dụ điển hình là từ 倒闭, có nghĩa đóng cửa; sập tiệm 公司倒闭了。gōng sī dǎo bì le 。 Công ti sập rồi.
3. 倒:lật đổ
Khi làm bổ ngữ kết quả cho một số động từ, ví dụ 扳倒, 倒 có nghiã đả đảo; phản đối; lật đổ。 把领导扳倒。bǎ lǐng dǎo bān dǎo 。 Lật đổ lãnh đạo.
4. 倒:đổi; chuyển
倒 cũng có nghĩa đổi; chuyển; mà hay dùng nhất trong từ 倒车 có nghĩa đổi xe; sang xe. 这班车直达北京,我们中途不用倒车了。zhè bān chē zhí dá běi jīng ,wǒ men zhōng tú bú yòng dǎo chē le 。 Chuyến xe này đến thẳng Bắc Kinh, giữa đường chúng ta không cần đổi xe khác nữa. Khi đọc là , 倒 [dào] sẽ có những nghĩa khác:
1. 倒: ngược
Nếu khi 倒 đọc [dǎo] mang nghĩa là ĐỔ, NGÃ thì khi đọc [dào] lại có nghĩa là NGƯỢC. 在湖面看到风景的倒影。zài hú miàn kàn dào fēng jǐng de dào yǐng 。 Ở mặt hồ nhìn được bóng ngược của phong cảnh. 她在我们班排倒数第一。(倒数dào shǔ là đếm ngược) tā zài wǒ men bān pái dào shǔ dì yī 。 Cô ấy xếp cuối lớp tôi.
2. 倒:lùi, thụt lùi
Chú ý với từ 倒车, nếu đọc là [dǎo chē] sẽ có nghĩa đổi chuyến xe khác, còn nếu đọc [dào chē] thì có nghĩa là lùi xe; de xe. Hãy thử phân biệt trong hai câu sau: (a) 不要倒车了,直走就到了。bú yào dào chē le ,zhí zǒu jiù dào le 。 Đừng lùi xe nữa, đi thẳng tiếp thì đến rồi. (b) 我们不用倒车了。wǒ men bú yòng dǎo chē le 。 Chúng ta không cần phải đổi chuyến rồi. Ngoài ra còn có từ 倒退 dào tuì cũng hay được sử dụng với nghĩa là lùi lại hoặc thụt lùi (trình độ). 看见王经理走过来,员工们不由得都倒退一步。kàn jiàn wáng jīng lǐ zǒu guò lái ,yuán gōng men bú yóu dé dōu dào tuì yī bù 。 Thấy sếp Vương đi tới, nhân viên không tự chủ được đều lùi xuống một bước. 我们班数学成绩正在倒退。wǒ men bān shù xué chéng jì zhèng zài dào tuì 。 Thành tích toán của lớp chúng ta đang thụt lùi.
3. 倒:rót, đổ, trút
Với âm đọc [dào], 倒 còn có nghĩa rót, hay kết hợp với các chất lỏng và đổ, như 倒茶 – rót trà và 倒垃圾 – đổ rác 老师您先做,我给您倒杯茶。lǎo shī nín xiān zuò ,wǒ gěi nín dǎo bēi chá . Thầy ngồi trước, em rót li trà cho thầy. 刚才把水倒进瓶子里的时候不小心把水弄洒了。gāng cái bǎ shuǐ dǎo jìn píng zǐ lǐ de shí hòu bú xiǎo xīn bǎ shuǐ nòng sǎ le Vừa nãy lúc đổ nước vào bình, không cẩn thận làm rớt nước ra rồi. 你休息吧,我帮你倒垃圾。xiūxi ba ,wǒ bāng nǐ dào lā jī . Cậu nghỉ ngơi đi, tớ giúp cậu đổ rác cho.
4. 倒 hoặc 倒是 còn được sử dụng như phó từ
4.1 Lại (biểu thị chuyển ý, không giống như dự tính ban đầu)
你太见外了,倒让我们觉得不敢收你的礼物。nǐ tài jiàn wài le ,dào ràng wǒ men jiào dé bú gǎn shōu nǐ de lǐ wù Bạn khách khí quá, lại làm chúng tôi không dám nhận quà của bạn đó. (ý ban đầu là muốn chúng tôi nhận quà) 你就说吧,我倒想听听。nǐ jiù shuō ba ,wǒ dào xiǎng tīng tīng Anh nói đi, tôi lại muốn nghe đây. (lúc đầu tưởng tôi sẽ không nghe) 说起他来,我倒想起一件事。shuō qǐ tā lái ,wǒ dào xiǎng qǐ yī jiàn shì Nhắc tới anh ta tôi lại nghĩ ra một chuyện. (lúc đầu vốn không nghĩ tới)
4.2 Thì cũng … (nhưng) (biểu thị nhượng bộ)
他倒是个好人,只是没有啥前途。tā dào shì gè hǎo rén ,zhǐ shì méi yǒu shá qián tú Anh ta thì cũng là người tốt, chỉ là chẳng có tiền đồ gì. 东西倒是好,就是价格太贵了。dōng xī dào shì hǎo ,jiù shì jià gé tài guì le Đồ thì tốt, nhưng giá đắt quá.
4.3 Thì (biểu thị phản đối)
你说得倒容易,你做做看。nǐ shuō de dào róng yì ,nǐ zuò zuò kàn Anh nói thì dễ lắm, làm thử xem. 你倒是好,就我不好。nǐ dào shì hǎo ,jiù wǒ bú hǎo Anh thì tốt rồi, tôi không tốt thôi.
4.4 … đi chứ! / có … hay không (truy vấn)
你倒是说啊!nǐ dào shì shuō ā ! Anh nói đi chứ! 你倒去不去!nǐ dào qù bú qù ! Anh đi hay không nào?
Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn
Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66